Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Cỏ kim”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thay: en:Ruppia; sửa cách trình bày
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Dòng 19:
 
[[Hệ thống Cronquist]] năm 1981 đặt họ này trong bộ [[Najadales]] của phân lớp [[Alismatidae]] trong lớp [[Liliopsida]] [=thực vật một lá mầm] trong ngành [[Magnoliophyta]] [=thực vật hạt kín].
 
==Phát sinh chủng loài==
Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG II, với họ [[Maundiaceae]] vẫn nằm trong họ [[Juncaginaceae]] còn họ [[Limnocharitaceae]] vẫn đứng độc lập.
 
{{clade
|label1=[[Bộ Trạch tả|Alismatales]]
|1={{clade|
|1=[[Họ Ráy|Araceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Nham xương bồ|Tofieldiaceae]]
|2={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1=[[Họ Thủy thảo|Hydrocharitaceae]]
|2=[[Họ Cỏ lận|Butomaceae]]
}}
|2={{clade
|label1=[[Họ Trạch tả|Alismataceae]] s.l.
|1={{clade
|1=[[Họ Trạch tả|Alismataceae]] s.s.
|2=[[Họ Kèo nèo|Limnocharitaceae]]
}}
}}
}}
|2={{clade
|1=[[Họ Cỏ băng chiểu|Scheuchzeriaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Thủy ung|Aponogetonaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Thủy mạch đông|Juncaginaceae]]
|2={{clade
|1={{clade
|1=[[Họ Cỏ biển|Posidoniaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Cỏ kim|Ruppiaceae]]
|2=[[Họ Cỏ kiệu|Cymodoceaceae]]
}}
}}
|2={{clade
|1=[[Họ Rong lá lớn|Zosteraceae]]
|2=[[Họ Rong mái chèo|Potamogetonaceae]]
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
 
== Một số loài ==