Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Tỉnh Trung Quốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
xuống dòng cho đẹp |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
<!--Xem Tiêu bản:Thông tin khu dân cư để có tất cả các tham số-->
<!--Xem Bảng tại Thông tin khu dân cư để xem tất cả các tham số và miêu tả cách dùng-->
<!-- Thông tin cơ bản ---------------->
| tên = {{{Header|}}}
| tên chính thức =
| tên khác =
| tên bản địa = {{{tên bản địa|}}}
| tên hiệu =
| loại khu vực = {{{AdministrationType|}}}
| kiểu tổng = <!-- để thiết lập nhãn không chuẩn cho hàng tổng diện tích và dân số -->
| khẩu hiệu =
| nnchtu1 =
| nnchtu1 k =
| nnchtu1 tt =
| nnchtu1 k1 =
| nnchtu1 tt1 =
| nnchtu1 k2 =
| nnchtu1 tt2 =
| nnchtu1 k3 =
| nnchtu1 tt3 =
| nnchtu1 k4 =
| nnchtu1 tt4 =
| nnchtu1 k5 =
| nnchtu1 tt5 =
| nnchtu1 k6 =
| nnchtu1 tt6 =
| nnchtu2 =
| nnchtu2 k =
| nnchtu2 tt =
| nnchtu2 k1 =
| nnchtu2 tt1 =
| nnchtu2 k2 =
| nnchtu2 tt2 =
| nnchtu2 k3 =
| nnchtu2 tt3 =
| nnchtu2 k4 =
| nnchtu2 tt4 =
| nnchtu2 k5 =
| nnchtu2 tt5 =
| nnchtu2 k6 =
| nnchtu2 tt6 =
<!-- hình và bản đồ ----------->
| hình nền trời =
| kt hình = <!-- kích thước hình -->
| ct hình = <!-- chú thích hình -->
| hình cờ =
| kt cờ =
| hình con dấu =
| kt con dấu =
| hình khiên =
| kt khiên =
| hình tượng trưng = <!-- huy hiệu, các hình đại diện khác -->
| kiểu tượng trưng = <!-- tên gọi cho hình tượng trưng, ví dụ: huy hiệu,... -->
| kt tượng trưng = <!-- kích thước -->
| bản đồ = {{Imagemap China1|{{{Bildname|}}}|299px|Vị trí tại Trung Quốc}}
| ktbd = <!-- kích thước bản đồ -->
| ctbd = <!-- chú thích bản đồ -->
| bản đồ 1 =
| ktbd1 =
| ctbd1 =
| bd điểm =
| ktbd điểm =
| ctbd điểm =
| điểm x = | điểm y =
| bd chèn = <!-- tên của bản đồ vị trí như tại Template:Location_map -->
| vị trí nhãn chèn = <!-- vị trí của nhãn chèn: left, right, top, bottom, none -->
| ctbd chèn =
| ktbd chèn =
<!-- Vị trí ------------------>
| trực thuộc = Quốc gia
| tên trực thuộc = {{CHN}}
| trực thuộc 1 =
| tên trực thuộc 1 =
| trực thuộc 2 =
| tên trực thuộc 2 =
| trực thuộc 3 =
| tên trực thuộc 3 =
| trực thuộc 4 =
| tên trực thuộc 4 =
<!-- Phần nhỏ hơn và số ghế trong chính quyền -->
| kiểu ghế =
| số ghế =
| parts_type =
| parts_style = <!-- =list (for list), coll (for collapsed list), para (for paragraph format)
Default is list if up to 5 items, coll if more than 5-->
| parts = <!-- parts text, or header for parts list -->
| p1 =
| p2 = <!-- etc. up to p50: for separate parts to be listed-->
<!-- Chính trị ----------------->
| chú thích chính quyền =
| kiểu chính quyền =
| chức lãnh đạo = {{#ifeq: {{{AdministrationType|}}} | [[Khu tự trị Trung Quốc|Khu tự trị]] | Chủ tịch | Tỉnh trưởng}}
| tên lãnh đạo = {{{Governor|}}}
| chức lãnh đạo1 = Bí thư tỉnh ủy
| tên lãnh đạo1 =
| chức lãnh đạo2 =
| tên lãnh đạo2 =
| chức lãnh đạo3 =
| tên lãnh đạo3 =
| chức lãnh đạo4 =
| tên lãnh đạo4 =
| loại hình thành = <!-- Định cư -->
| ngày hình thành =
| loại hình thành1 = <!-- Nâng cấp (Thị trấn) -->
| ngày hình thành1 =
| loại hình thành2 = <!-- Nâng cấp (thành phố) -->
| ngày hình thành2 =
| loại hình thành3 =
| ngày hình thành3 =
| người sáng lập =
| đặt theo tên =
<!-- Diện tích --------------------->
| độ lớn dt = <!-- chỉ dùng để thiết lập liên kết wiki đặc biệt -->
| unit_pref = <!--Nhập: Đế quốc, để hiện thị đơn vị đo đế quốc trước metric-->
| chú thích dt =
| tổng diện tích km2 = {{{Area|}}}
| đất liền km2 = <!--Xem bảng @ Template:Thông tin khu dân cư để biết thêm chi tiết về chuyển đổi đơn vị-->
| nước km2 =
| area_total_dunam = <!--Chỉ dùng trong các bài Trung Đông-->
| area_total_sq_mi =
| area_land_sq_mi =
| area_water_sq_mi =
| ptram đất nước =
| đô thị km2 =
| area_urban_sq_mi =
| vùng đô thị km2 =
| area_metro_sq_mi =
| tên dt trống1 =
| trống1 km2 =
| area_blank1_sq_mi =
<!-- Độ cao -------------------------->
| chú thích độ cao = <!--để tham khảo: dùng thẻ <ref> -->
| độ cao m =
| elevation_ft =
| cao cực đại m =
| elevation_max_ft =
| cao cực tiểu m =
| elevation_min_ft =
<!-- Dân số ----------------------->
| dso vào = {{{PopYear|}}}
| chú thích dso =
| ghi chú dso =
| tổng dân số = {{{Pop|}}}
| mật độ dso km2 = {{#if:{{{PopDensity|}}}|{{{PopDensity|}}}|auto}}
| population_density_sq_mi =
| dso vùng đô thị = <!-- dân số khu vực vùng đô thị (lớn nhất), metropolitan -->
| mật độ vùng đô thị km2 =
| population_density_metro_sq_mi =
| dso đô thị = <!-- đô thị nằm bên trong vùng đô thị nhưng bao phủ nội thành -->
| mật độ đô thị km2 =
| population_density_urban_sq_mi =
| tên dso trống1 =
| dso trống1 =
| mật độ dso trống1 km2 =
| population_density_blank1_sq_mi =
<!-- Thông tin chung --------------->
| múi giờ =
| lệch UTC =
| múi giờ DST = <!-- múi giờ mùa hè -->
| lệch UTC DST =
| kiểu td = <!-- có thể dùng để xác định kiểu tọa độ mong muốn -->
| vĩ độ= | vĩ phút= | vĩ giây= | vĩ hướng=
| kinh độ= | kinh phút= | kinh giây= | kinh hướng=
<!-- mã khu vực/bưu chính và khác -------->
| kiểu mã bưu chính = <!-- nhập vào mã ZIP, mã bưu chính, ... -->
| mã bưu chính =
| mã điện thoại =
| kết nghĩa 1 = <!-- thành phố kết nghĩa -->
| qg kn1 = <!-- quốc gia của thành phố kết nghĩa -->
| kết nghĩa 2 =
| qg kn2 =
| kết nghĩa 3 =
| qg kn3 =
| kết nghĩa 4 =
| qg kn4 =
| kết nghĩa 5 =
| qg kn5 =
| kết nghĩa 6 =
| qg kn6 =
| kết nghĩa 7 =
| qg kn7 =
| tên trống = [[Tổng sản phẩm quốc nội|GDP]] ([[{{{GDPYear|}}}]])<br> - trên đầu người
| thông tin trống = {{#if:{{{GDP|}}}|{{{GDP|}}} [[Nhân dân tệ|NDT]] ([[Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP|thứ {{{GDPRank|}}}]])<br>{{{GDPperCapita|}}} [[Nhân dân tệ|NDT]] ([[Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP trên đầu người|thứ {{{GDPperCapitaRank|}}}]])}}
| tên trống1 = [[Chỉ số phát triển con người|HDI]] ([[{{{HDIYear|}}}]])
| thông tin trống1 = {{#if:{{{HDI|}}}|{{{HDI|}}} ([[Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo HDI|thứ {{{HDIRank|}}}]]) — {{{HDICat|}}}}}
| tên trống2 = Các [[Dân tộc Trung Quốc|dân tộc]] chính
| thông tin trống2 = {{{Nationalities|}}}
| tên trống3 = [[Ngôn ngữ tại Trung Quốc|Ngôn ngữ và phương ngôn]]
| thông tin trống3 = {{{Dialects|}}}
| tên trống4 = [[Địa cấp thị|Cấp địa khu]]
| thông tin trống4 = {{{Prefectures|}}}
| tên trống5 = [[Huyện Trung Quốc|Cấp huyện]]
| thông tin trống5 = {{{Counties|}}}
| tên trống6 = [[Hương Trung Quốc|Cấp hương]]
| thông tin trống6 = {{{Townships|}}}
| website = {{{Website|}}}
| chú thích = <small>Nguồn lấy dữ liệu dân số và GDP: <br>《中国统计年鉴—2005》/ ''Niên giám thống kê Trung Quốc 2005'' ISBN 7503747382</small> <br> <small>Nguồn lấy dữ liệu dân tộc: <br> 《2000年人口普查中国民族人口资料》/ ''Tư liệu nhân khẩu dân tộc dựa trên điều tra dân số năm 2000 của Trung Quốc'' ISBN 7105054255</small>
}}<noinclude>
[[Thể loại:Bản mẫu hộp thông tin|{{PAGENAME}}]]
[[Thể loại:Bản mẫu dùng ParserFunctions|{{PAGENAME}}]]
|