Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thể tích”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 2:
[[File:Simple Measuring Cup.jpg|thumb|Một cái ly có thể dùng để đo thể tích của [[chất lỏng]]. Ly này đo thể tích theo đơn vị [[Cup (đơn vị)|cup]], fluid ounce, và [[millilitre|mililít (ml)]].]]
'''Thể tích''', hay '''dung tích''', của một vật là lượng [[không gian]] mà vật ấy chiếm. Thể tích có đơn vị đo là lập phương của [[khoảng cách]] (khoảng cách mũ 3). Trong [[SI|Hệ đo lường quốc tế]], do đơn vị đo của [[khoảng cách]] là [[mét]], đơn vị đo của thể tích là [[mét khối]], ký hiệu là '''m³'''
==Đơn vị thể tích==
Bất kỳ đơn vị [[độ dài]] nào cũng có đơn vị thể tích tương ứng: thể tích của [[khối lập phương]] có các cạnh có chiều dài nhất định. Ví dụ, một [[Phân khối|xen-ti-mét khối]] (cm<sup>3</sup>) là thể tích của khối lập phương có cạnh là một [[xentimét]] (1&nbsp;cm).
 
Trong [[SI|Hệ đo lường quốc tế]] (SI), đơn vị tiêu chuẩn của thể tích là mét khối (m<sup>3</sup>). [[Hệ mét]] cũng bao gồm đơn vị [[lít]] (litre) (kí hiệu: L) như một đơn vị của thể tích, trong đó một lít là thể tích của khối lập phương 10 cm. Như vậy
:1 lít = (10 cm)<sup>3</sup> = 1000 xentimét khối = 0.001 mét khối,
 
vậy
:1 mét khối = 1000 lít.
Một lượng nhỏ chất lỏng thường được đo bằng đơn vị mililít (ml) (Tiếng Anh: mililitre)
:1 mililít = 0.001 lít = 1 xentimét khối.
Cũng như vậy, một lượng lớn chất lỏng thường được đo bằng đơn vị mêgalít (Tiếng Anh: megalitre)
:1 triệu lít = 1000 mét khối = 1 mêgalít (Ml). (Lưu ý Megalitre được kí hiệu là Ml, không phải ml như mililitre)
 
== Một số công thức tính ==