Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiên hoàng Takakura”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 2:
| tên = Thiên hoàng Takakura
| tước vị = [[Thiên hoàng Nhật Bản]]
|image hình = Emperor Takakura.jpg
|caption ghi chú hình = Thiên hoàng Takakura, ''[[Tenshi Sekkan Miei]]''
|reign tại vị = 1168–1180
| đăng quang =
|coronation=
|predecessor tiền nhiệm = [[Thiên hoàng Rokujō|Rokujū]]
|successor kế nhiệm = [[Thiên hoàng Antoku|Antoku]]
| phối ngẫu =
|spouse=
| con cái =
|issue=
| hoàng tộc =
|royal house=
|father cha =
|mother mẹ =
|birth_date sinh = 20 tháng 9, 1161
| nơi sinh =
|birth_place=
|death_date mất = {{ngày mất và tuổi|1181|1|30|1161|9|20}}
| nơi mất =
|death_place=
|place ofnơi an táng burial= Nochi no Seikanū-ji no ''Misasagi'' (Kyoto)}}
 
'''Takakura''' (高倉天皇Takakura-tennō) (20 tháng 9 năm 1161 - 30 tháng 1 năm 1181) là Thiên hoàng thứ 80 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.Triều đại của ông kéo dài từ năm 1168 đến năm 1180<ref>Titsingh, Isaac. (1834). ''Annales des empereurs du Japon,'' pp 195-200. Brown, Delmer ''et al.'' (1979). ''Gukanshō,'' pp 330-333. Varley, H. Paul. (1980). ''Jinno Shōtōki.'' pp. 212-214.</ref>.