Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Buryat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 42:
 
== Ngữ pháp ==
Tiếng Buryat là một ngôn ngữ [[chủ–tân–động|SOV]] (SOV) và chỉ sử dụng [[giới từ]] đứng sau (ví dụ tiếng Việt, ''trong nhà'' là giới tứ đứng trước, đứng sau sẽ thành ''nhà trong''). Tiếng Buryat có tám [[cách ngữ pháp]]:
[[cách chủ ngữ]], [[cách đối]], [[cách sở hữu]], [[cách công cụ]], [[cách trực bổ]], [[cách cung]], [[cách cho]]-[[cách vị trí]] và một dạng bị động riêng cho mỗi gốc từ.<ref>{{chú thích web |url=http://www.transparent.com/learn-buriat/overview.html |title=Overview of the Buriat Language |work=Learn the Buriat Language & Culture |publisher=Transparent Language |accessdate=4 Nov 2011 }}</ref>