Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lý Tự Nguyên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
{{Infobox royalty
|nametên=Hậu Đường Minh Tông
|titletước vị=[[Hoàng đế]] nhà [[Hậu Đường]]
|morethêm=China
|successionchức vị=Hoàng đế thứ hai của Hậu Đường
|reigntại vị= [[3 tháng 6]], [[926]]<ref name=ZZTJ275>{{harvnb|''Tư trị Thông giám''|loc=[http://zh.wikisource.org/wiki/資治通鑑/卷275 quyển 275.]}}</ref> – 15 tháng 12 933
|predecessortiền nhiệm=[[Lý Tồn Úc|Hậu Đường Trang Tông]], em nuôi
|successorkế nhiệm=[[Lý Tòng Hậu|Hậu Đường Mẫn Đế]], con
|spousephối ngẫu={{Unbulleted list|Hạ thị|Tào hoàng hậu}}
|spouses={{Unbulleted list|Ngụy thị|Vương Thục phi|Vương Chiêu nghi|Cát Chiêu dung|Lưu Chiêu viện|Cao Tiệp dư|Thẩm mỹ nhân|Chu Thuận ngự}}
|spouses-type=Thê thiếp
|issuecon cái={{Unbulleted list|Lý Tòng Thẩm|[[Lý Tòng Vinh]]|[[Lý hoàng hậu (Hậu Tấn)|Hoàng nữ]] (lấy [[Thạch Kính Đường]])|[[Lý Tòng Hậu]]|Hoàng nữ (lấy [[Triệu Diên Thọ]])|[[Lý Tòng Ích]]|Hoàng nữ (lấy [[Triệu Diên Thọ]])}}
|issue-link=#Con cái
|issue-pipe=Ít nhất 13 người con gái khác
|fulltên nameđầy đủ=[[Sa Đà]]: Mạt Cát Liệt ({{linktext|邈|佶|烈}})<br>[[Họ Hán]]: Lý ({{linktext|李}})<br>[[tên Hán]]: Tự Nguyên ({{linktext|嗣|源}}), sau đổi là Đản ({{linktext|亶}}) ngày [[5 tháng 2]] năm [[927]]<ref name=tabooname />
|erathời datesgian của niên hiệu= Thiên Thành ({{linktext|天|成}})<br>'''Năm 1:''' 3 tháng 6, 926 – 4 tháng 2 927<br>'''Năm 2:''' 5 tháng 2 927 – 25 tháng 1, 928<br>'''Year 3: '''26 tháng 1, 928 – 12 tháng 2, 929<br>'''Năm 4:''' 13 tháng 2 929 – 1 tháng 2 930<br>'''Năm 5:''' 2 tháng 2 930 – 2 tháng 3 930<br>Trường Hưng ({{linktext|長|興}})<br>'''Năm 1:''' 3 tháng 3 930 – 21 tháng 1 931<br>'''Năm 2:''' 22 tháng 1 931 – 8 tháng 2 932<br>'''Năm 3:''' 9 tháng 2 932 – 28 tháng 1 933<br>'''Năm 4:''' 29 tháng 1 933 – 17 tháng 1 934
|regnal name=Thánh Minh Thần Võ Quảng Đạo Pháp Thiên Văn Đức Cung Hiếu hoàng đế ({{linktext|聖|明|神|武|文|德|恭|孝|皇帝}}), sau 30 tháng 12 929<ref name=zztj276>{{harvnb|''Tư trị thông giám''|loc=[http://zh.wikisource.org/wiki/資治通鑑/卷276 quyển. 276.]}}</ref><br>Thánh Đức Hòa Vũ Khâm Hiếu hoàng đế ({{linktext|聖|明|神|武|廣|道|法|天|文|德|恭|孝|皇帝}}), sau 27 tháng 8 933<ref name=zztj278>{{harvnb|''Tư trị thông giám''|loc=[http://zh.wikisource.org/wiki/資治通鑑/卷278 quyển. 278.]}}</ref>
|posthumousthụy namehiệu='''Ngắn:''' Hòa Vũ hoàng đế ({{linktext|和|武|皇帝}})<br>'''Đầy đủ:''' Thánh Đức Hòa Vũ Khâm Hiếu hoàng đế ({{linktext|聖|德|和|武|欽|孝|皇帝}})<ref name=wds35>{{harvnb|''Cựu Ngũ Đại sử''|loc=[http://zh.wikisource.org/wiki/舊五代史/卷35 quyển. 35.]}}</ref>
|templemiếu namehiệu= Minh Tông ({{linktext|明|宗}})
|fathercha=Lý Nghê (thân phụ)<br>[[Lý Khắc Dụng]] (nghĩa phụ)
|mothermẹ=Lưu thị (thân mẫu)
|sinh={{Birth date|867|10|10|df=yes}}
|nơi sinh=Ứng châu<ref>Nay thuộc Ứng Huyện, [[Sơn Tây]], [[Trung Quốc]]</ref>, [[nhà Đường|Đại Đường]]<ref name=wds35 />