|{{Lịch conventional_long_name =sử Trung Hoa Dân Quốc }}▼
{{chú thích trong bài}}{{cần nguồn tham khảo}}
{{Infobox former country
▲| conventional_long_name = Trung Hoa Dân Quốc
| native_name = 中華民國<br/>''Chunghwa Minkuo''
| common_name = Trung Quốc
| continent=châu Á | country=Trung Quốc
| year_start=1912 |
| year_end=1949
| p1=Nhà Thanh | flag_p1 = Flag of the Qing Dynasty (1889-1912).svg
| p2=Mông Cổ (1911–24)
|image_p2 = [[Tập tin:Flag of Mongolia (1911-1921).svg|30px|alt=Mông Cổ (1911–24)|link=Mông Cổ (1911–24)]]
| s1=Trung Quốc | flag_s1 = Flag of the People's Republic of China.svg
| s2=Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ | flag_s2 = Flag of the People's Republic of Mongolia (1924-1940).svg
| s3=Đài Loan | flag_s3 = Flag of the Republic of China.svg
| s4=Cộng hòa Nhân dân Tuva | flag_s4 = Flag of Tuvinian People's Republic (1926-1930).png
| image_flag =Flag of China (1912–1928).svg{{!}}border
| flag_type = Trên: Quốc kỳ<small>(1912–28)</small> <br /> Dưới: Quốc kỳ<small>(1928–49)</small>
| flag = Quốc kỳ Đài Loan
| image_flag2 = Flag of China (1928–1949).svg{{!}}border
| image_coat = Emblems of the Republic of China.svg
| symbol = Cờ Thanh Thiên Bạch Nhật
| symbol_type = Trên: Quốc huy<small>(1912–28)</small> <br /> Dưới: Quốc huy <small>(1928–49)</small>
|coa_size = 130px
| national_anthem = {{unbulleted list |{{lang|zh-hant|《卿雲歌》}} |''[[Khanh Vân Ca]]'' <br/>(1913–15, 1921–28) <br/><center>[[Tập tin:Song to the Auspicious Cloud.ogg]]</center> <br/>{{lang|zh-hant|《中華雄立宇宙間》}} |''[[Trung Hoa hùng lập vũ trụ gian]]'' <br/>(1915–21) <br/><center>[[File:China Heroically Stands in the Universe.ogg]]</center> <br/> <br/>{{lang|zh-hant|《中華民國國歌》}} |''[[Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc|Trung Hoa Dân Quốc quốc ca]]''}} (1937–49) <br/><center>[[Tập tin:National anthem of the Republic of China (Taiwan) 中華民國國歌(演奏版).ogg]]</center></center>
<div style="padding-top:0.5em;">'''Quốc kỳ ca'''<br />{{lang|zh-hant|《中華民國國旗歌》}}<br />''[[Quốc kỳ ca Trung Hoa Dân Quốc|Trung Hoa Dân Quốc quốc kỳ ca]]''<br />(1937-49)</div> [[File:中華民國國旗歌 (演奏版).ogg|centre]]
| image_map = Republic of China (orthographic projection historical).svg
| image_map_caption = <!--{{legend|#49c746|-->Vị trí và phạm vi tối đa của lãnh thổ mà Trung Hoa Dân Quốc tuyên bố chủ quyền.<!--}}-->{{Legend|#49c746|Tuyên bố chủ quyền lãnh thổ, kiểm soát thực tế khá mong manh}}
| capital = {{ublist |[[Nam Kinh]] (1912, 1928-1937, 1946-1949)|[[Bắc Kinh|Bắc Bình]] (1912-1928)|[[Trùng Khánh]] (1937-1946)}}
| government_type = [[Cộng hòa]] [[Bán tổng thống chế]] dưới thời [[Chính phủ Bắc Dương]] (1912-15, 1916-28)<br/>[[Hệ thống đơn đảng]] dưới [[Chế độ độc tài quân sự]] (1928-49)
| title_leader = [[Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc|Tổng thống]]
| leader1 = [[Tôn Trung Sơn]] <small>(đầu tiên)</small>
| year_leader1 = 1912
| leader2 = [[Lý Tông Nhân]] <small>(cuối cùng)</small>
| year_leader2 = 1949
| title_deputy = [[Thủ tướng Trung Quốc|Thủ tướng]]
| deputy1 = [[Đường Thiệu Nghi]] <small>(đầu tiên)</small>
| year_deputy1 = 1912
| deputy2 = [[Hà Ứng Khâm]] <small>(cuối cùng)</small>
| year_deputy2 = 1949
| legislature =
| house1 = Quốc dân đại hội
| house2 = Lập pháp viện
| era = thế kỷ XX
| event_pre=[[Cách mạng Tân Hợi]] | date_pre=10 tháng 10 năm 1911
| event_start=Thành lập | date_start=1 tháng 1 năm 1912
| event1=Thời kỳ Chính phủ Bắc Dương | date_event1=1913 - 1928
| event2=Nội chiến Quốc-Cộng lần thứ nhất | date_event2=1927 - 1937
| event3=Thời kỳ Chiến tranh kháng Nhật | date_event3=1937 - 1945
| event4=Nội chiến Quốc-Cộng lần thứ hai | date_event4=1945 - 1949
| event_end=Chính phủ dời sang [[Đài Loan]] | date_end=tháng 12 năm 1949
| stat_year1=1912 | stat_area1=11077380 | stat_pop1=432375000
| stat_year2=1920 | stat_area2=11077380 | stat_pop2=472000000
| stat_year3=1930 |
stat_area3=11077380 | stat_pop3=489000000
| stat_year4=1946 | stat_area4=9676204 | stat_pop4=535418000
| stat_year5=1949 | stat_area5=9676204 | stat_pop5=541670000
| currency = [[Nhân dân tệ]], [[Đài tệ cũ]]
| footnotes =Số liệu nhân khẩu: http://www.populstat.info/Asia/chinac.htm
| footnote_b =
| today = {{flagcountry|Russia}}<br/>{{flagcountry|Mongolia}}<br/>{{flagcountry|Tajikistan}}<br/>{{flagcountry|Burma}}<br/>{{flagcountry|Bhutan}}<br/>{{flagcountry|India}}<br/>{{flagcountry|China}}<br/>{{flagcountry|Taiwan}}
}}
{{Lịch sử Trung Quốc}}
'''[[Trung Hoa Dân Quốc]]''' ([[chữ Hán]]: 中華民國; [[Phiên âm Hán ngữ|bính âm]]: ''Zhōnghuá Mínguó'') là một chính thể tiếp nối sau triều đình [[nhà Thanh]] năm [[1912]], chấm dứt hơn 2.000 năm [[phong kiến]] Trung Quốc. Đây là chính thể cộng hòa hiện đại đầu tiên của [[Trung Quốc]] và từng lãnh đạo toàn bộ đất nước Trung Quốc trên danh nghĩa từ [[1911]]-[[1949]] và lãnh đạo vùng lãnh thổ [[Đài Loan]] từ 1949 đến nay. "Dân quốc" là cách dịch tên gọi thể chế [[cộng hòa]] sang [[Chữ Hán|Trung văn]] từ các tiếng [[châu Âu]] lúc bấy giờ.
|