Khác biệt giữa các bản “Bính âm Hán ngữ”
→Chú thích
== Bảng chữ cái ==
Bính âm sử dụng 26 chữ cái Latinh. Trong đó chữ cái V chỉ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số và tiếng địa phương.
== Nguyên âm (Vận mẫu 韻母/韵母) ==
|
== Bảng chữ cái ==
Bính âm sử dụng 26 chữ cái Latinh. Trong đó chữ cái V chỉ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số và tiếng địa phương.
== Nguyên âm (Vận mẫu 韻母/韵母) ==
|