Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Johannes Rau”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:22.5530222 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Dòng 8:
| office = [[Tổng thống Đức]]
| term_start = [[1 tháng 7]] năm [[1999]]
| term_end = [[30 tháng 6]] năm [[2004]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1999|7|1|2004|6|30}}
| chancellor = [[Gerhard Schroeder]]
| predecessor = [[Roman Herzog]]
Dòng 14:
| order2 = [[Thủ hiến]] [[Nordrhein-Westfalen]]
| term_start2 = [[20 tháng 9]] năm [[1978]]
| term_end2 = [[9 tháng 6]] năm [[1998]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1978|9|20|1998|6|9}}
| predecessor2 = [[Heinz Kühn]]
| successor2 = [[Wolfgang Clement]]
| order3 = [[Chủ tịch Thượng viện Đức|Chủ tịch Hội đồng Liên bang]]
| term_start3 = [[1 tháng 11]] năm [[1982]]
| term_end3 = [[31 tháng 10]] năm [[1983]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1982|11|1|1983|10|31}}
| predecessor3 = [[Hans Koschnick]]
| successor3 = [[Franz Josef Strauss]]
| office7 = Bộ trưởng Liên bang của Nordrhein-Westfalen
| term_start7 = [[4 tháng 6]] năm [[1980]]
| term_end7 = [[18 tháng 8]] năm [[1980]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1980|6|4|1980|8|18}}
| predecessor7 = [[Christoph Zöpel]]
| successor7 = [[Dieter Haak]]
| office8 = Bộ trưởng Nghiên cứu của Nordrhein-Westfalen
| term_start8 = [[28 tháng 7]] năm [[1970]]
| term_end8 = [[20 tháng 9]] năm [[1978]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1970|7|28|1978|9|20}}
| predecessor8 = ''Chức vụ thành lập''
| successor8 = [[Reimut Jochimsen]]
Dòng 49:
}}
'''Johannes Rau''' ({{IPA-de|joˈhanəs ˈʁaʊ}}; 16 tháng 1 năm 1931{{spaced ndash}}27 tháng 1 năm 2006) là [[chính trị gia]] [[người Đức]] của [[Đảng Dân chủ Xã hội Đức|SPD]]. Ông là [[Tổng thống Đức]] từ 1 tháng 7 năm 1999 cho đến 30 tháng 6 năm 2004, [[Danh sách Thủ hiến Nordrhein-Westfalen|Thủ hiến]] [[Nordrhein-Westfalen]] từ 20 tháng 9 năm 1978 đến 9 tháng 6 năm 1998 và [[Chủ tịch Thượng viện Đức]] từ 1982-83.
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}