Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Bộ binh Thủ Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thay tập tin Flag_of_the_South_Vietnamese_Army.jpg bằng tập tin Flag_of_the_Army_of_the_Republic_of_Vietnam.jpg (được thay thế bởi CommonsDelinker vì lí do: File renamed: typo)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 14:
[[Hình: Flag of Thu Duc Infantry School.png|nhỏ|phải|160px|<center>Hiệu kỳ]]
 
'''Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức''', hoặc '''Liên trường Võ khoa Thủ Đức''' hay còn gọi là '''Trường Bộ binh Thủ Đức''' ''(đầu tiên ở [[Thủ Đức]], đến cuối năm 1973 thì chuyển đến [[Long Thành]])'' là một trong năm6 trường đào tạo quan cho [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]. BốnNăm trường còn lại là [[Trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt|Trường Võ bị Quốc gia]], [[Trường Đại học Chiến tranh Chính trị Việt Nam Cộng hòa|Đại học Chiến tranh Chính trị]] ở Đà Lạt, [[Trung tâm Huấn luyện Không quân Nha Trang|Trường Sĩ quan Không quân]], [[TrườngTrung tâm quanHuấn luyện Hải quân Nha Trang|Trường Sĩ quan Hải quân]] và [[Trường Hạ sĩ quan Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Trường ĐạiHạ Học Chiếnquan tranhĐồng ChínhĐế]] trị ĐàNha LạtTrang. Trường Thủ Đức hoạt động từ năm 1951 đến năm 1975.
 
==Lịch sử hình thành==
Dòng 94:
|-
!width= "1%" |Khóa
!width= "1718%" |Tên khóa<br>Niên khóa
!width= "12%" |NiênThời khóagian
!width= "107%" |Thời giansố<br>Khóa sinh
!width= "2416%" |TênChỉ Trườnghuy
!width= "16%" |Tên Trường
!Chú thích
|-
|<center> 1
|<center> Lê Lợi<ref>Thủ khoa: [[Nguyễn Duy Hinh]]</ref><br>1951-1952
|<center> 1/10/1951-<br>1/6/1952<br>''(8 tháng)
|<center> 255/218<ref>Nhập học 255 khóa sinh và 218 khóa sinh tốt nghiệp</ref>
|<center> 8 tháng
|<center> Th/tá Tilly
|<center> '''Sĩ quan Trừ bị <br>Nam Định
|Trường được thành lập tại tỉnh Nam Định ở miền Bắc, nhưng chỉ đào tạo sĩ quan trừ bị một khóa duy nhất.
|-
|<center> 1
|<center> Lê Văn Duyệt<ref>Thủ khoa: Phạm Kim Quy, cấp bậc sau cùng: Đại tá</ref><br>1951-1952
|<center> 1/10/1951-<br>1/6/1952<br>''(8 tháng)
|<center> 8 tháng475
|<center> '''SĩTh/tướng quan Trừ bị Thủ ĐứcBouillet
|<center> '''Sĩ quan Trừ bị<br>Thủ Đức
|Trường được thành lập ở một vị trí trong quận Thủ Đức thuộc tỉnh Gia Định.
|-
|<center> 2
|<center> Phụng Sự<ref>Thủ khoa: Nguyễn Thanh Huệ</ref><br>1952-1953
|<center> 1/10/1952-<br>1/4/1953<br>''(6 tháng)
|<center> 6 tháng579
|<center> ntĐ/tá Chalandon
|
|-
|<center> 3
|<center> Đống Đa 1<ref>Thủ khoa: Phạm Văn Mẫn, cấp bậc sau cùng: Đại tá</ref><br>1953
|<center> 1/4/1953<br>1/11/1953<br>''(7 tháng)
|<center> 7 tháng821
|<center> ntĐ/tá Cảm
|
|Giai đoạn sĩ quan Pháp chuyển chức vụ Chỉ huy trưởng sang sĩ quan người Việt
|-
|<center> 3p
|<center> Đống Đa 2<ref>ĐượcCòn gọi là khóa 3 phụ, một nửa số khóa sinh được gửi đi thụ huấn ở trường Võ bị Đà Lạt mang tên khóa 9B Trừ bị, số còn lại thụ huấn ở Thủ Đức, cả hai đều dự lễ mãn khóa tại Thủ Đức. Thủ khoa tại Thủ Đức: Nguyễn Cao Trường, cấp bậc sau cùng: Đại tá</ref><br>1953-1954
|<center> 1/9/1953-<br>16/3/1954<br>''(6,5 tháng)
|<center> 7 tháng324
|<center> nt
|
|-
|<center> 4
|<center> Cương Quyết 1<ref>Thủ khoa: Nguyễn Văn Hải</ref><br>1953-1954
|<center> 1/12/1953-<br>1/6/1954<br>''(6 tháng)
|<center> 7 tháng1.148
|<center> nt
|
|-
|<center> 4p
|<center> Cương Quyết 2<ref>ĐượcCũng như chương trình của khóa 3 phụ, một nửa số khóa sinh được gửi đi thụ huấn ở trường Võ bị Đà Lạt mang tên khóa 10B Trừ bị. Thủ khoa tại Thủ Đức: Nguyễn Thành Nguyên</ref><br>1954
|<center> 16/3/1954<br>1/10/1954<br>''(6,5 tháng)
|<center> 7 tháng625
|<center> nt
|
|-
|<center> 5
|<center> Vì Dân<ref>Thủ khoa: Phạm Văn Minh, cấp bậc sau cùng: Trung tá</ref><br>1954-1955
|<center> Vì Dân
|<center> 16/6/1954-<br>1/2/1955<br>''(7,5 tháng)
|<center> 8 tháng1.396
|<center> nt
|
|-
|<center> 5p
|<center> Vương Xuân Sỹ<ref>Được gửi toàn bộ khóa sinh đi thụ huấn ở trường Võ bị Đà Lạt mang tên khóa 11B Trừ bị. Thủ khoa tạ Đà Lạt: Nguyên Văn Ngà</ref><br>1954-1955
|<center> 1/11/1954-1/11/1955<br>''(12 tháng)
|<center> 12 tháng210/200
|<center> nt
|
|-
|<center> 6
|<center> Cộng Hòa<ref>Thủ khoa: Nguyễn Văn Vinh</ref><br>1957-1958
|<center> 25/3/1957-<br>8/3/1958<br>''(11,5 tháng)
|<center> 12 tháng563
|<center> '''LiênTh/tướng trường Võ khoaNghiêm
|<center> '''Liên trường<br>Võ khoa
|
|-
|<center> 7
|<center> Nhân Vị<ref>Thủ khoa: Nguyễn Hữu Phú</ref><br>1958-1959
|<center> 25/6/1958-<br>10/6/1959<br>''(11,5 tháng)
|<center> nt346
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 8
|<center> Bạch Đằng<ref>Thủ khoa: Phạm Thanh Nhàn</ref><br>1959-1960
|<center> 2/3/1959-<br>7/3/1960<br>''(12 tháng)
|<center> nt371
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 9
|<center> Đoàn Kết<ref>Thủ khoa: Lương Văn Hoa</ref><br>1959-1960
|<center> 12/10/1959-<br>14/11/1960<br>''(13 tháng)
|<center> 13 tháng330
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 10
|<center> Thành Tín<ref>Thủ khoa: Huỳnh Văn Bê</ref><br>1960-1961
|<center> 20/6/1960-<br>14/6/1961<br>''(12 tháng)
|<center> 12 tháng496
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 11
|<center> Đồng Tiến<ref>Thủ khoa: Trần Văn Ân</ref><br>1961
|<center> 9/1/1961<br>22/12/1961<br>''(11,5 tháng)
|<center> 11 tháng763
|<center> ntTh/tướng Tố
|
|
|-
|<center> 12
|<center> Trần Hưng Đạo<ref>Thủ khoa: Nguyễn Ngọc Linh</ref><br>1961-1962
|<center> 23/10/1961-<br>1/8/1962<br>''(9,5 tháng)
|<center> 10 tháng1.478
|<center> ntĐ/tá Thứ
|
|
|-
|<center> 13
|<center> Ấp chiếnChiến lượcLược<ref>Tên khóa học "Ấp Chiến Lược" còn được đặt cho khóa 16 sĩ quan võ bị thụ huấn ở Đà Lạt và khóa 3 Sĩ quan Hiện dịch Đặc biệt thụ huấn ở Trường Hạ sĩ quan Đồng Đế, Nha Trang. Cả ba khóa, dù khai giảng khác thời điểm nhưng đều mãn khóa vào tháng 12 năm 1962. Thủ khoa: Trương Đình Ngữ</ref><br>1962
|<center> 15/3/1962<br>28/12/1962<br>''(9,5 tháng)
|<center> nt1.527
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 14
|<center> Nhân Trí Dũng<ref>Thủ khoa: Nguyễn Ngọc Diệp</ref><br>1962-1963
|<center> 17/9/1962-<br>14/6/1963<br>''(9 tháng)
|<center> nt2.191
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 15
|<center> Cách mạngMạng<ref>Thủ khoa: Nguyễn Lương Y</ref><br>1963
|<center> 25/2/1963<br>27/11/1063<br>''(9 tháng)
|<center> nt1.890
|<center> ntTh/tướng Tám
|
|
|-
|<center> 16
|<center> Võ Tánh<ref>Thủ khoa: Mai Văn Mến</ref><br>1963-1964
|<center> 27/9/1963-<br>30/4/1964<br>''(7 tháng)
|<center> 8 tháng1.609
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 17
|<center> Nguyễn Thái Học<ref>Thủ khoa: Nguyễn Kim Long</ref><br>1964
|<center> 13/1/1964<br>22/10/1964<br>''(9,5 tháng)
|<center> 9 tháng1.099
|<center> Ch/tướng Nhơn
|<center> '''Trường Bộ binh
|
|-
|<center> 18
|<center> Phan Văn Trị<ref>Thủ khoa: Trần Văn Ngôn</ref><br>1964-1965
|<center> 8/6/1964-<br>18/3/1965<br>''(9,5 tháng)
|<center> nt1.219
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 19
|<center> Nguyễn Huệ<ref>Thủ khoa: Trần Sách Đốc</ref><br>1964-1965
|<center> 23/11/1964-<br>27/8/1965<br>''(9 tháng)
|<center> nt1.407
|<center> ntC/tướng Hớn
|
|
|-
|<center> 20
|<center> Xây dựngDựng<ref>Thủ khoa: Lý Công Thuận</ref><br>1965
|<center> 12/4/1965<br>22/12/1965<br>''(8,5 tháng)
|<center> 8 tháng1.475
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 21
|<center> 1965-1966
|<center> 1/10/1965-1/11/1966<br>''(13 tháng)
|
|<center> nt
|<center> Đ/tá Trung
|
|
|-
|<center> 22
|<center> 8 tháng1966
|<center> 1/2/1966<br>1/12/1966<br>''(10 tháng)
|
|<center> 1966
|<center> 10 tháng
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 23
|<center> 1966-1967
|<center> 1/9/1966<br>1/6/1967<br>''(9 tháng)
|
|<center> nt
|<center> Ch/tướng Nhơn
|
|
|-
|<center> 24
|<center> 1966-1967
|<center> 8/11/1966<br>10/8/1967
|
|<center> Ch/t DânThơ
|
|<center> 1967
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 25
|<center> 10 tháng1967
|<center> 2/5/1967<br>5/12/1967<br>''(7 tháng)
|<center> nt1.985
|<center> Ch/tướng Nhơn
|
|<center> 1967-1968
|<center> 7 tháng
|<center> nt
|
|-
|<center> 26
|<center> 1967-1968
|<center> 5/11/1967<br>8/6/1968<br>''(7 tháng)
|<center> nt1.920
|<center> Ch/tướng Thơ
|
|-
|<center> 27
|<center> 1967-1968
|<center> 26/10/1967<br>1/8/1968<br>''(7 tháng)
|<center> nt986
|<center> nt
|
|
|-