Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Bộ binh Thủ Đức”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thay tập tin Flag_of_the_South_Vietnamese_Army.jpg bằng tập tin Flag_of_the_Army_of_the_Republic_of_Vietnam.jpg (được thay thế bởi CommonsDelinker vì lí do: File renamed: typo) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 14:
[[Hình: Flag of Thu Duc Infantry School.png|nhỏ|phải|160px|<center>Hiệu kỳ]]
'''Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức'''
==Lịch sử hình thành==
Dòng 94:
|-
!width= "1%" |Khóa
!width= "
!width= "12%" |
!width= "
!width= "
!width= "16%" |Tên Trường
!Chú thích
|-
|<center> 1
|<center> Lê Lợi<ref>Thủ khoa: [[Nguyễn Duy Hinh]]</ref><br>1951-1952
|<center> 1/10/1951
|<center> 255/218<ref>Nhập học 255 khóa sinh và 218 khóa sinh tốt nghiệp</ref>
|<center> 8 tháng▼
|<center> Th/tá Tilly
|<center> '''Sĩ quan Trừ bị |Trường được thành lập tại tỉnh Nam Định ở miền Bắc, nhưng chỉ đào tạo sĩ quan trừ bị một khóa duy nhất.
|▼
|-
|<center> 1
|<center> Lê Văn Duyệt<ref>Thủ khoa: Phạm Kim Quy, cấp bậc sau cùng: Đại tá</ref><br>1951-1952
|<center> 1/10/1951
|<center>
|<center>
|<center> '''Sĩ quan Trừ bị<br>Thủ Đức
|▼
|Trường được thành lập ở một vị trí trong quận Thủ Đức thuộc tỉnh Gia Định.
|-
|<center> 2
|<center> Phụng Sự<ref>Thủ khoa: Nguyễn Thanh Huệ</ref><br>1952-1953
|<center> 1/10/1952
|<center>
|<center>
▲|
|
|-
|<center> 3
|<center> Đống Đa 1<ref>Thủ khoa: Phạm Văn Mẫn, cấp bậc sau cùng: Đại tá</ref><br>1953
|<center> 1/4/1953<br>1/11/1953<br>''(7 tháng)
|<center>
|<center>
|
|Giai đoạn sĩ quan Pháp chuyển chức vụ Chỉ huy trưởng sang sĩ quan người Việt
|-
|<center> 3p
|<center> Đống Đa 2<ref>
|<center> 1/9/1953
|<center>
|<center> nt
▲|
|
|-
|<center> 4
|<center> Cương Quyết 1<ref>Thủ khoa: Nguyễn Văn Hải</ref><br>1953-1954
|<center> 1/12/1953
|<center>
|<center> nt
|▼
|
|-
|<center> 4p
|<center> Cương Quyết 2<ref>
|<center> 16/3/1954<br>1/10/1954<br>''(6,5 tháng)
|<center>
|<center> nt
|▼
|
|-
|<center> 5
|<center> Vì Dân<ref>Thủ khoa: Phạm Văn Minh, cấp bậc sau cùng: Trung tá</ref><br>1954-1955
|<center> Vì Dân▼
|<center> 16/6/1954
|<center>
|<center> nt
|▼
|
|-
|<center> 5p
|<center> Vương Xuân Sỹ<ref>Được gửi toàn bộ khóa sinh đi thụ huấn ở trường Võ bị Đà Lạt mang tên khóa 11B Trừ bị. Thủ khoa tạ Đà Lạt: Nguyên Văn Ngà</ref><br>1954-1955
|<center> 1/11/1954-1/11/1955<br>''(12 tháng)
|<center>
|<center> nt
|▼
|
|-
|<center> 6
|<center> Cộng Hòa<ref>Thủ khoa: Nguyễn Văn Vinh</ref><br>1957-1958
|<center> 25/3/1957
|<center>
|<center>
|<center> '''Liên trường<br>Võ khoa
|
|-
|<center> 7
|<center> Nhân Vị<ref>Thủ khoa: Nguyễn Hữu Phú</ref><br>1958-1959
|<center> 25/6/1958
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 8
|<center> Bạch Đằng<ref>Thủ khoa: Phạm Thanh Nhàn</ref><br>1959-1960
|<center> 2/3/1959
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 9
|<center> Đoàn Kết<ref>Thủ khoa: Lương Văn Hoa</ref><br>1959-1960
|<center> 12/10/1959
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 10
|<center> Thành Tín<ref>Thủ khoa: Huỳnh Văn Bê</ref><br>1960-1961
|<center> 20/6/1960
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 11
|<center> Đồng Tiến<ref>Thủ khoa: Trần Văn Ân</ref><br>1961
|<center> 9/1/1961<br>22/12/1961<br>''(11,5 tháng)
|<center>
|<center>
|
|
|-
|<center> 12
|<center> Trần Hưng Đạo<ref>Thủ khoa: Nguyễn Ngọc Linh</ref><br>1961-1962
|<center> 23/10/1961
|<center>
|<center>
|
|
|-
|<center> 13
|<center> Ấp
|<center> 15/3/1962<br>28/12/1962<br>''(9,5 tháng)
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 14
|<center> Nhân Trí Dũng<ref>Thủ khoa: Nguyễn Ngọc Diệp</ref><br>1962-1963
|<center> 17/9/1962
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 15
|<center> Cách
|<center> 25/2/1963<br>27/11/1063<br>''(9 tháng)
|<center>
|<center>
|
|
|-
|<center> 16
|<center> Võ Tánh<ref>Thủ khoa: Mai Văn Mến</ref><br>1963-1964
|<center> 27/9/1963
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 17
|<center> Nguyễn Thái Học<ref>Thủ khoa: Nguyễn Kim Long</ref><br>1964
|<center> 13/1/1964<br>22/10/1964<br>''(9,5 tháng)
|<center>
|<center> Ch/tướng Nhơn
|<center> '''Trường Bộ binh
|
|-
|<center> 18
|<center> Phan Văn Trị<ref>Thủ khoa: Trần Văn Ngôn</ref><br>1964-1965
|<center> 8/6/1964
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 19
|<center> Nguyễn Huệ<ref>Thủ khoa: Trần Sách Đốc</ref><br>1964-1965
|<center> 23/11/1964
|<center>
|<center>
|
|
|-
|<center> 20
|<center> Xây
|<center> 12/4/1965<br>22/12/1965<br>''(8,5 tháng)
|<center>
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 21
▲|
|<center> 1965-1966
|<center> 1/10/1965-1/11/1966<br>''(13 tháng)
|
|<center> nt▼
|<center> Đ/tá Trung
|
|
|-
|<center> 22
|<center> 1/2/1966<br>1/12/1966<br>''(10 tháng)
|
|<center> 1966▼
|<center> 10 tháng▼
|<center> nt
|
|
|-
|<center> 23
▲|
|<center> 1966-1967
|<center> 1/9/1966<br>1/6/1967<br>''(9 tháng)
|
|<center> nt▼
|<center> Ch/tướng Nhơn
|
|
|-
|<center> 24
▲|<center> 1966-1967
|<center> 8/11/1966<br>10/8/1967▼
|
|
▲|<center> 1967
▲|<center> nt
|
|-
|<center> 25
|<center> 2/5/1967<br>5/12/1967<br>''(7 tháng)
|<center> Ch/tướng Nhơn
|
|
|-
|<center> 26
▲|
|<center> 1967-1968
|<center> 5/11/1967<br>8/6/1968<br>''(7 tháng)
|<center>
|<center> Ch/tướng Thơ
|
|-
|<center> 27
▲|
|<center> 1967-1968
|<center> 26/10/1967<br>1/8/1968<br>''(7 tháng)
|<center> nt
|
|
|-
|