Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồng (tiền Việt Nam Cộng hòa)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Pq (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 43:
| 1975 || 1 : 700
|}
[[Tập tin:South Vietnam 50 Dong 1975.jpg|thumb|Tiền 50 đồng VNCH năm 1975]]
 
Hối suất được quy định vào năm [[1953]] là 1 đồng = USD 0,2857, tức là USD 1 = 35 đồng.<ref>Smith, Harvey et al. tr 402</ref> Giá trị tiền sau đó giảm dần trong khi lượng tiền lưu hành tăng từ 6,78 tỷ đồng vào năm [[1955]] lên thành 27,4 tỷ đồng vào cuối năm [[1964]]. Hối suất chính thức sang thập niên 1960 tăng thành USD 1 = 73,5 đồng trong khi giá thị trường ở khoảng 1 USD = 130-180 đồng.<ref>Smith, Harvey et al. tr 407</ref> Năm [[1966]] hối suất tăng thành USD 1 = 80 đồng. Tỷ lệ này giữ nguyên cho dù tình hình kinh tế suy thoái và sang năm [[1970]] giá [[chợ đen]] có khi lên tới USD 1 = 400 đồng.
Hàng 80 ⟶ 81:
== Hình tiền giấy Việt Nam Cộng hòa ==
<gallery>
Hình:5(VNCONGHOA)aSouth Vietnam 1000 Dong 1955 Averse.jpg|Tiền giấy mệnh giá 51000 đồng (1955), mặt trước
Hình:5(VNCONGHOA)bSouth Vietnam 1000 Dong 1955 Reverse.jpg|Tiền giấy mệnh giá 51000 đồng (1955), mặt sau
Hình:105(VNCONGHOA)a.jpg|Tiền giấy mệnh giá 105 đồng (1955), mặt trước
Hình:105(VNCONGHOA)b.jpg|Tiền giấy mệnh giá 105 đồng (1955), mặt sau
Hình:10(VNCONGHOA)a.jpg|Tiền giấy mệnh giá 10 đồng (1955), mặt trước
Hình:10(VNCONGHOA)b.jpg|Tiền giấy mệnh giá 10 đồng (1955), mặt sau
Hình:200(VNCONGHOA)a.jpg|Tiền giấy mệnh giá 200 đồng, mặt trước
Hình:200(VNCONGHOA)b.jpg|Tiền giấy mệnh giá 200 đồng, mặt sau
Hình:500(VNCONGHOA)a500South Vietmanese đồng f.jpg|Tiền giấy mệnh giá 500 đồng, mặt trước, với hình [[Trần Hưng Đạo]]
Hình:500(VNCONGHOA)b.jpg|Tiền giấy mệnh giá 500 đồng, mặt sau
Hình:5000dongVNCH(mattruoc).JPG|Tiền giấy mệnh giá 5000 đồng, mặt trước
Hàng 96 ⟶ 99:
 
== Tham khảo ==
{{commonscat|Money of South Vietnam}}
*Smith Harvey et al. ''Area Handbook for South Vietnam''. Washington, DC: US Government Printing Office, 1967.