Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sĩ quan cấp tướng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 60:
Ngoài ra, tại Nhật Bản, đối với các sĩ quan cấp tướng giữ chức vụ Tham mưu trưởng Liên quân hoặc Tham mưu trưởng quân chủng, tuy danh xưng cấp bậc này vẫn gọi ''Shō'' nhưng sử dụng một cấp hiệu đặc biệt riêng. Tài liệu tiếng Việt vẫn dịch sĩ quan mang cấp hiệu này là "Đại tướng".
 
Trong lịch sử, Nhật Bản từng sử dụng hệ thống cấp bậc Thiếu Trung Đại tướng, ngoài ra còn có cấp bậc [[Nguyên soái Đế quốc Nhật Bản|Nguyên soái Đại tướng]] (元帥大将, ''Gensui Taishō''). Tuy nhiên, hệ thống cấp bậc này đã bị bãi bỏ sau khi [[Đế quốc Nhật Bản]] thất trận trong [[Thế chiến thứ hai]].
 
===Truyền thống Anh===
Dòng 78:
* General
 
Trong lịch sử, Mỹ từng tồn tại các bậc quân hàm được xem là cao nhất trong quân sự là ''General of the Army'' dành cho Lục quân, ''General of the Air Force'' dành cho Không quân (tài liệu tiếng Việt thường dịch là [[Thống tướng]]) và cấp bậc quân sự tối cao là ''General of the Armies'' (tài liệu tiếng Việt thường dịch là [[Đại thống tướng]]). Tuy nhiên, hiện tại thì các cấp bậc này không được phong cho bất kỳ ai kể từ năm 1950 đến nay.
Army'' dành cho Lục quân, ''General of the Air Force'' danh cho Không quân (tài liệu tiếng Việt thường dịch là [[Thống tướng]]) và cấp bậc quân sự tối cao là ''General of the Armies'' (tài liệu tiếng Việt thường dịch là [[Đại thống tướng]]). Tuy nhiên, hiện tại thì các cấp bậc này không được phong cho bất kỳ ai kể từ năm 1950 đến nay.
 
Khác với hệ thống phân hạng của Anh, hệ thống phân hạng của Mỹ đặt cấp bậc ''Brigadier General'' vào nhóm sĩ quan cấp tướng, thường được các tài liệu tiếng Việt dịch là [[Chuẩn tướng]].
Hàng 88 ⟶ 87:
* Generalleutnant
* General
 
Trong lịch sử Đức, từng tồn tại cấp bậc ''Generaloberst'' (tài liệu tiếng Việt dịch là "Chuẩn thống chế" hoặc "Đại tướng cấp cao") và ''Generalfeldmarschall'' (tài liệu tiếng Việt dịch là "Thống chế"). Tuy nhiên các cấp bậc bị bãi bỏ sau khi [[Đức Quốc xã]] thất trận trong [[Thế chiến thứ hai]].
 
; Nga