Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tướng lĩnh Việt Nam Cộng hòa tốt nghiệp Đại học Chỉ huy và Tham mưu Quân đội Hoa Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
|<center> 1<ref>Thứ tự từ khóa học đầu tiên đến khóa cuối cùng.</ref>
|<center> [[Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc|Vĩnh Lộc]]<br>''(1923-2009)<br>Võ bị Lục quân Pháp<ref>Xuất thân từ trường sĩ quan</ref>
|rowspan= "4" |<center> Thiếu tá
|<center> 1955 - 1956<br>''Thụ huấn<br>42 tuần
|<center> Trung tướng<br>Tổng Tham mưu trưởng
Dòng 24:
|<center> 2
|<center> [[Nguyễn Bảo Trị]]<br>''(1929)<br>Võ khoa Nam Định<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định.</ref>
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tổng cục trưởng<br>Tổng cục Quân huấn.
Hàng 31 ⟶ 30:
|<center> 3
|<center> [[Bùi Đình Đạm]]<br>''(1926-2009)<br>Võ bị Huế K1<ref>Trường Võ bị Quốc gia Việt Nam đặt tại Huế.</ref>
|<center> nt
|<center> 1956 - 1957<br>''42 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tổng Giám đốc<br>Tổng nha Nhân lực.
Hàng 38 ⟶ 36:
|<center> 4
|<center> [[Cao Văn Viên]]<br>''(1921-2008)<br>Võ bị Vũng Tàu<ref>Trường Võ bị Địa phương Nam Việt đặt tại Vũng Tàu.</ref>
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Đại tướng<br>Tổng Tham mưu trưởng
Hàng 52 ⟶ 49:
|<center> 6
|<center> [[Nguyễn Hữu Có]]<br>''(1925-2012)<br>Võ bị Huế K1
|rowspan= "2" |<center> Đại tá
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Phụ tá<br>Tổng trưởng Quốc phòng
Hàng 59 ⟶ 56:
|<center> 7
|<center> [[Tôn Thất Đính]]<br>''(1926-2013)<br>Võ bị Huế K1
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh Quân đoàn I
Hàng 66 ⟶ 62:
|<center> 8
|<center> [[Dương Ngọc Lắm]]<br>''(1924-1973)<br>Võ bị Viễn Đông<ref>Trường Võ bị Liên quân Viễn Đông đặt tại Đà Lạt, tiền thân của trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt.</ref>
|rowspan= "5" |<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Phụ tá Đặc biệt<br>Phủ Thủ tướng
Hàng 73 ⟶ 69:
|<center> 9
|<center> [[Bùi Hữu Nhơn]]<br>''(1928)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Uỷ ban Điều hành<br>Quốc tế Quân viện
Hàng 80 ⟶ 75:
|<center> 10
|<center> [[Nguyễn Văn Thiệu]]<br>''(1923-2001)<br>Võ bị Huế K1
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tổng thống VNCH
Hàng 87 ⟶ 81:
|<center> 11
|<center> [[Đặng Thanh Liêm]]<br>''(1925-2005)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> nt
|<center> 1957 - 1958<br>''42 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 5/BB
Hàng 94 ⟶ 87:
|<center> 12
|<center> [[Đặng Văn Quang (tướng)|Đặng Văn Quang]]<br>''(1929-2011)<br>Võ bị Huế K1
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Cố vấn<br>An ninh Quốc gia
Hàng 143 ⟶ 135:
|<center> 19
|<center> [[Dương Văn Minh]]<br>''(1916-2001)<br>Võ bị Thủ Dầu Một<ref>Trường sĩ quan Lục quân đặt tại Thủ Dầu Một (Nay là tỉnh Bình Dương).</ref>
|rowspan= "2" |<center> Trung tướng
|<center> nt
|<center> Đại tướng<br>Tổng thống VNCH
Hàng 150 ⟶ 142:
|<center> 20
|<center> [[Trần Văn Minh (lục quân)|Trần Văn Minh]]<br>''(1923-2009)<br>Võ bị Tông Sơn Tây
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tổng trưởng Quân lực
Hàng 164 ⟶ 155:
|<center> 22
|<center> [[Nguyễn Hữu Hạnh]]<br>''(1926)<br>Võ bị Vũng Tàu
|rowspan= "5" |<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Phụ tá<br>Tổng Tham mưu trưởng
Hàng 171 ⟶ 162:
|<center> 23
|<center> [[Cao Hảo Hớn]]<br>''(1936-2010)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Cố vấn Quân sự<br>Phủ Tổng thống
Hàng 178 ⟶ 168:
|<center> 24
|<center> [[Lâm Văn Phát]]<br>''(1920-1998)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh Biệt khu Thủ đô
Hàng 185 ⟶ 174:
|<center> 25
|<center> [[Nguyễn Đức Thắng (tướng)|Nguyễn Đức Thắng]]<br>''(1930)<br>Võ khoa Nam Định
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Phụ tá Kế hoạch<br>Tổng Tham mưu trưởng
Hàng 192 ⟶ 180:
|<center> 26
|<center> [[Huỳnh Văn Cao]]<br>''(1927-2013)<br>Võ bị Huế K2
|<center> nt
|<center> 1959 - 1<br>''16 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh Quân đoàn I
Hàng 206 ⟶ 193:
|<center> 28
|<center> [[Hoàng Xuân Lãm]]<br>''(1928-2017)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|rowspan= "2" |<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
Hàng 213 ⟶ 200:
|<center> 29
|<center> [[Linh Quang Viên]]<br>''(1918-2013)
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Đặc trách Thanh tra<br>Quân đoàn II và IV
Hàng 269 ⟶ 255:
|<center> 37
|<center> [[Phan Đình Thứ]]<br>''(1919-2002)<br>Võ bị Lục quân Pháp
|rowspan= "2" |<center> Đại tá
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn II
Hàng 276 ⟶ 262:
|<center> 38
|<center> [[Trần Thiện Khiêm]]<br>''(1925)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> nt
|<center> 1960 - 1<br>''16 tuần
|<center> Đại tướng<br>Thủ tướng Chính phủ<br>Tổng trưởng Quốc phòng
Hàng 325 ⟶ 310:
|<center> 45
|<center> [[Trần Thanh Phong]]<br>''(1926-1972)<br>Võ bị Huế K2
|rowspan= "3" |<center> Trung tá
|<center> 1962 - 1<br>''16 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Chánh Văn phòng<br>Uỷ ban Trung ương
Hàng 332 ⟶ 317:
|<center> 46
|<center> [[Phạm Ngọc Sang]]<br>''(1931-2002)<br>Võ khoa Thủ Đức K1
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 6/KQ
Hàng 339 ⟶ 323:
|<center> 47
|<center> [[Nguyễn Văn Thiện (chuẩn tướng)|Nguyễn Văn Thiện]]<br>''(1928-1970)<br>Võ khoa Thủ Đức K2
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Biệt khu<br>Quảng Nam-Đà Nẵng
Hàng 353 ⟶ 336:
|<center> 49
|<center> [[Ngô Du|Ngô Dzu]]<br>''(1926-2006)<br>Võ bị Đà Lạt K2
|rowspan= "2" |<center> Trung tá
|<center> 1963 - 1<br>''16 tuần
|<center> Trung tướng<br>Trưởng đoàn Quân sự<br>Ban Liên hợp 4 bên
Hàng 360 ⟶ 343:
|<center> 50
|<center> [[Phạm Đăng Lân]]<br>''(1927)<br>Nước Ngọt Vũng Tàu
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Cục trưởng Cục Công binh
Hàng 367 ⟶ 349:
|<center> 51
|<center> [[Phạm Hữu Nhơn]]<br>''(1928)<br>Võ khoa Nam Định
|rowspan= "3" |<center> Thiếu tá
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Trưởng phòng 7<br>Bộ Tổng Tham mưu
Hàng 374 ⟶ 356:
|<center> 52
|<center> [[Đỗ Kế Giai]]<br>''(1929-2016)<br>Võ bị Đà Lạt K5
|<center> nt
|<center> 1963 - 2<br>''16 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Chỉ huy trưởng<br>Lưc lượng Biệt động quân
Hàng 381 ⟶ 362:
|<center> 53
|<center> [[Nguyễn Văn Hiếu (trung tướng)|Nguyễn Văn Hiếu]]<br>''(1929-1975)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn III
Hàng 409 ⟶ 389:
|<center> 57
|<center> [[Lâm Quang Thơ]]<br>''(1931-1985)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|rowspan= "3" |<center> Thiếu tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Chỉ huy trưởng<br>Võ bị Đà Lạt<ref>Trường Võ bị Quốc gia tọa lạc tại Đà Lạt.</ref>
Hàng 416 ⟶ 396:
|<center> 58
|<center> [[Trương Quang Ân]]<br>''(1932-1968)<br>Võ bị Đà Lạt K4
|<center> nt
|<center> 1964 - 2<br>''16 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 23/BB
Hàng 423 ⟶ 402:
|<center> 59
|<center> [[Võ Văn Cảnh]]<br>''(1922-1994)<br>Võ bị Đập Đá K3<ref>Trường Võ bị Địa phương Trung Việt tọa lạc tại Đập Đá (Huế), là hậu thân của trường Võ bị Quốc gia Huế.</ref>
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Thứ trưởng Bộ Nội vụ
Hàng 451 ⟶ 429:
|<center> 63
|<center> [[Lê Ngọc Triển]]<br>''(1927)<br>Võ bị Huế K2
|rowspan= "7" |<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Tham mưu phó<br>Bộ Tổng Tham mưu
Hàng 458 ⟶ 436:
|<center> 64
|<center> [[Trần Văn Cẩm]]<br>''(1927-2009)<br>Võ bị Huế K2
|<center> nt
|<center> 1966 - 1<br>''16 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 23/BB
Hàng 465 ⟶ 442:
|<center> 65
|<center> [[Nguyễn Chấn (chuẩn tướng)|Nguyễn Chấn]]<br>''(1931)<br>Võ khoa Nam Định
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Cục trưởng Cục Công binh
Hàng 472 ⟶ 448:
|<center> 66
|<center> [[Trần Bá Di]]<br>''(1931-2018)<br>Võ bị Đà Lạt K5
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Chỉ huy trưởng<br>TTHL Quang Trung
Hàng 479 ⟶ 454:
|<center> 67
|<center> [[Lý Bá Hỷ]]<br>''(1923-2015)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh phó<br>Biệt khu Thủ đô
Hàng 486 ⟶ 460:
|<center> 68
|<center> [[Nguyễn Văn Chức]]<br>''(1928)<br>Võ bị Vũng Tàu
|<center> nt
|<center> 1967 - 1<br>''16 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Cục trưởng Cục Công binh
Hàng 493 ⟶ 466:
|<center> 69
|<center> [[Nghiêm Văn Phú]]<br>''(1928-2008)<br>HQ Nha Trang K2<ref>Trường sĩ quan Hải quân tọa lạc tại Nha Trang</ref>
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Phó Đề đốc<br>Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Lực lượng<br>Tuần thám 212
Hàng 500 ⟶ 472:
|<center> 70
|<center> [[Trương Bảy]]<br>''(1930-2013)<br>Võ khoa Thủ Đức K1
|rowspan= "5" |<center> Đại tá
|<center> 1968-1969<br>''42 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Phụ tá Tư lệnh<br>Cảnh sát Quốc gia
Hàng 507 ⟶ 479:
|<center> 71
|<center> [[Chương Dzềnh Quay]]<br>''(1928)<br>Võ bị Đà Lạt K5
|<center> nt
|<center> 1969 - 1970<br>''42 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Tham mưu trưởng<br>Quân đoàn IV
Hàng 514 ⟶ 485:
|<center> 72
|<center> [[Ngô Hán Đồng]]<br>''(1930-1972)<br>Võ khoa Thủ Đức K2
|<center> nt
|<center> 1970 - 1971<br>''42 tuần
|<center> Đại tá<br>Chỉ huy trưởng<br>Pháo binh Quân đoàn I
Hàng 521 ⟶ 491:
|<center> 73
|<center> [[Lê Nguyên Vỹ]]<br>''(1933-1975)<br>Võ bị Địa phương<br>Trung Việt K2
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 5/BB
Hàng 528 ⟶ 497:
|<center> 74
|<center> [[Trần Quang Khôi]]<br>''(1930)<br>Võ bị Đà Lạt K6
|<center> nt
|<center> 1972 - 1973<br>''42 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Lữ đoàn 3<br>Kỵ binh Thiết giáp