Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Bộ binh Thủ Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 105:
|<center> 1/10/1951<br>1/6/1952<br>''(8 tháng)
|<center> 255/218<ref>Nhập học 255 khóa sinh và 218 khóa sinh tốt nghiệp</ref>
|<center> Th/Thiếu tá Tilly
|<center> '''Sĩ quan Trừ bị<br>Nam Định
|Trường được thành lập tại tỉnh Nam Định ở miền Bắc, nhưng chỉ đào tạo sĩ quan trừ bị một khóa duy nhất.
Dòng 114:
|<center> 475
|<center> Th/tướng Bouillet
|rowspan= "8" |<center> '''Sĩ quan Trừ bị<br>Thủ Đức
|Trường được thành lập ở một vị trí trong quận Thủ Đức thuộc tỉnh Gia Định.
|-
Dòng 122:
|<center> 579
|<center> Đ/tá Chalandon
|
|
|-
Hàng 129 ⟶ 128:
|<center> 1/4/1953<br>1/11/1953<br>''(7 tháng)
|<center> 821
|rowspan= "6" |<center>Đại Đ/tá Cảm
|
|Giai đoạn sĩ quan Pháp chuyển chức vụ Chỉ huy trưởng sang sĩ quan người Việt
|-
Hàng 137 ⟶ 135:
|<center> 1/9/1953<br>16/3/1954<br>''(6,5 tháng)
|<center> 324
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 145 ⟶ 141:
|<center> 1/12/1953<br>1/6/1954<br>''(6 tháng)
|<center> 1.148
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 153 ⟶ 147:
|<center> 16/3/1954<br>1/10/1954<br>''(6,5 tháng)
|<center> 625
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 161 ⟶ 153:
|<center> 16/6/1954<br>1/2/1955<br>''(7,5 tháng)
|<center> 1.396
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 169 ⟶ 159:
|<center> 1/11/1954-1/11/1955<br>''(12 tháng)
|<center> 210/200
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 177 ⟶ 165:
|<center> 25/3/1957<br>8/3/1958<br>''(11,5 tháng)
|<center> 563
|rowspan= "5" |<center> Th/tướng Nghiêm
|rowspan= "11" |<center> '''Liên trường<br>Võ khoa
|
|-
Hàng 185 ⟶ 173:
|<center> 25/6/1958<br>10/6/1959<br>''(11,5 tháng)
|<center> 346
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 193 ⟶ 179:
|<center> 2/3/1959<br>7/3/1960<br>''(12 tháng)
|<center> 371
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 201 ⟶ 185:
|<center> 12/10/1959<br>14/11/1960<br>''(13 tháng)
|<center> 330
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 209 ⟶ 191:
|<center> 20/6/1960<br>14/6/1961<br>''(12 tháng)
|<center> 496
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 218 ⟶ 198:
|<center> 763
|<center> Th/tướng Tố
|
|
|-
Hàng 225 ⟶ 204:
|<center> 23/10/1961<br>1/8/1962<br>''(9,5 tháng)
|<center> 1.478
|rowspan= "3" |<center>Đại Đ/tá Thứ
|
|
|-
Hàng 233 ⟶ 211:
|<center> 15/3/1962<br>28/12/1962<br>''(9,5 tháng)
|<center> 1.527
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 241 ⟶ 217:
|<center> 17/9/1962<br>14/6/1963<br>''(9 tháng)
|<center> 2.191
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 249 ⟶ 223:
|<center> 25/2/1963<br>27/11/1063<br>''(9 tháng)
|<center> 1.890
|rowspan= "2" |<center> Th/tướng Tám
|
|
|-
Hàng 257 ⟶ 230:
|<center> 27/9/1963<br>30/4/1964<br>''(7 tháng)
|<center> 1.609
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 265 ⟶ 236:
|<center> 13/1/1964<br>22/10/1964<br>''(9,5 tháng)
|<center> 1.099
|rowspan= "2" |<center> Ch/tướng Nhơn
|rowspan= "11" |<center> '''Trường Bộ binh
|
|-
Hàng 273 ⟶ 244:
|<center> 8/6/1964<br>18/3/1965<br>''(9,5 tháng)
|<center> 1.219
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 281 ⟶ 250:
|<center> 23/11/1964<br>27/8/1965<br>''(9 tháng)
|<center> 1.407
|rowspan= "2" |<center> C/tướng Hớn
|
|
|-
Hàng 289 ⟶ 257:
|<center> 12/4/1965<br>22/12/1965<br>''(8,5 tháng)
|<center> 1.475
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 297 ⟶ 263:
|<center> 1/10/1965-1/11/1966<br>''(13 tháng)
|
|rowspan= "2" |<center>Đại Đ/tá Trung
|
|
|-
Hàng 304 ⟶ 269:
|<center> 1966
|<center> 1/2/1966<br>1/12/1966<br>''(10 tháng)
|
|<center> nt
|
|
Hàng 314 ⟶ 277:
|
|<center> Ch/tướng Nhơn
|
|
|-
Hàng 321 ⟶ 283:
|<center> 8/11/1966<br>10/8/1967
|
|<center> Ch/ttướng Thơ
|
|
|-
Hàng 330 ⟶ 291:
|<center> 1.985
|<center> Ch/tướng Nhơn
|
|
|-
Hàng 337 ⟶ 297:
|<center> 5/11/1967<br>8/6/1968<br>''(7 tháng)
|<center> 1.920
|rowspan= "2" |<center> Ch/tướng Thơ
|
|-
Hàng 344 ⟶ 304:
|<center> 26/10/1967<br>1/8/1968<br>''(7 tháng)
|<center> 986
|<center> nt
|
|
|-
Hàng 383 ⟶ 341:
|<center> '''1970
|<center> 1/70<br>2/70<br>3/70<br/>4/70<br>5/70<br>6/70<ref>Khóa 6/70 có khoảng trên 1.600 khóa sinh nhập học</ref>
|rowspan= "2" |<center> Th/tướng Thuần
|<br/>Sáu '''(6)''' khóa học
|<center> '''1974
Hàng 392 ⟶ 350:
|<center> '''1971
|<center> 1/71<br>2/71<br>3/71<br>4/71<ref>Khóa 4/71 được đặt tên Bình Long Anh Dũng. thời gian thụ huấn từ tháng 8/1971 đến tháng 5/1972</ref><br>5/71<ref>Khóa 6/71 đượ đặt tên Kon Tum Kiêu Hùng, có khoảng 500 khóa sinh nhập học</ref>
|<center> nt
|<center> Năm '''(5)''' khóa học
|<center> '''1975
Hàng 414 ⟶ 371:
|<center> 1
|<center> [[Lê Nguyên Khang]]
|rowspan= "2" |<center> Trung tướng
|<center> 1966<ref>Thứ tự từ Trung tướng, Thiếu tướng, Chuẩn tướng và theo năm được phong cấp</ref>
|
Hàng 420 ⟶ 377:
|<center> 2
|<center> [[Nguyễn Bảo Trị]]
|<center> nt
|<center> 1967
|
Hàng 426 ⟶ 382:
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Cao Kỳ]]
|rowspan= "2" |<center> Thiếu tướng
|<center> 1964
|
Hàng 432 ⟶ 388:
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Duy Hinh]]
|<center> nt
|<center> 1973
|
Hàng 438 ⟶ 393:
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Chấn (chuẩn tướng)|Nguyễn Chấn]]
|<rowspan= "7" |center> Chuẩn tướng
|rowspan= "6" |<center> 1967
|
|-
|<center> 6
|<center> [[Nguyễn Văn Lượng (chuẩn tướng)|Nguyễn Văn Lượng]]
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 7
|<center> [[Phạm Hữu Nhơn]]
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 8
|<center> [[Vũ Đức Nhuận]]
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 9
|<center> [[Đặng Cao Thăng]]
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 10
|<center> [[Phan Phụng Tiên]]
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 11
|<center> [[Nguyễn Hữu Tần]]
|<center> nt
|<center> 1974
|
Hàng 492 ⟶ 436:
|<center> 1
|<center> [[Nguyễn Đức Thắng (tướng)|Nguyễn Đức Thắng]]<ref>Trung tướng Nguyễn Đức Thắng, sau 2 tuần nhập học ở khóa 1 Lê Lợi (Nam Định), chuyển vào nam theo học tiếp ở khóa 1 Lê Văn Duyệt (Thủ Đức) và tốt nghiệp tại Thủ Đức</ref>
|rowspan= "4" |<center> Trung tướng
|rowspan= "2" |<center> 1968<ref>Thứ tự từ Trung tướng, Thiếu tướng, Chuẩn tướng và theo năm được phong cấp</ref>
|rowspan= "2" |<center> Khóa 1
|
|-
|<center> 2
|<center> [[Trần Văn Minh (không quân)|Trần Văn Minh]] KQ
|<center> nt
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 3
|<center> [[Ngô Quang Trưởng]]
|<center> nt
|<center> 1970
|<center> Khóa 4
Hàng 513 ⟶ 453:
|<center> 4
|<center> [[Đồng Văn Khuyên]]
|<center> nt
|<center> 1972
|rowspan= "2" |<center> Khóa 1
|
|-
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Ngọc Loan]]
|rowspan= "6" |<center> Thiếu tướng
|<center> 1968
|<center> nt
|
|-
|<center> 6
|<center> [[Nguyễn Khoa Nam]]
|rowspan= "2" |<center> nt1972
|<center> 1972
|<center> Khóa 3
|
Hàng 534 ⟶ 471:
|<center> 7
|<center> [[Phan Đình Soạn]]
|rowspan= "3" |<center>Khóa nt1
|<center> nt
|<center> Khóa 1
|
|-
|<center> 8
|<center> [[Võ Xuân Lành]]
|<center> nt
|<center> 1974
|<center> nt
|
|-
|<center> 9
|<center> [[Nguyễn Khắc Bình]]
|rowspan= "2" |<center> nt1975
|<center> 1975
|<center> nt
|
|-
|<center> 10
|<center> [[Bùi Thế Lân]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 4
|
Hàng 562 ⟶ 491:
|<center> 11
|<center> [[Nguyễn Bá Liên]]
|rowspan= "22" |<center> Chuẩn tướng
|<center> 1969
|<center> Khoá 3p
Hàng 569 ⟶ 498:
|<center> 12
|<center> [[Nguyễn Văn Khương]]
|rowspan= "2" |<center> nt1970
|rowspan= "2" |<center>Khóa 19702
|<center> Khóa 2
|Truy thăng
|-
|<center> 13
|<center> [[Nguyễn Văn Thiện (chuẩn tướng)|Nguyễn Văn Thiện]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 14
|<center> [[Hồ Trung Hậu]]
|<center> nt
|<center> 1971
|rowspan= "3" |<center> Khóa 4
|
|-
|<center> 15
|<center> [[Đỗ Văn An]]
|rowspan= "9" |<center> nt1972
|<center> 1972
|<center> nt
|Truy thăng
|-
|<center> 166
|<center> [[Nguyễn Trọng Bảo]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> nt
|Truy thăng
|-
|<center> 17
|<center> [[Ngô Hán Đồng]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 2
|Truy thăng
Hàng 611 ⟶ 528:
|<center> 18
|<center> [[Lê Văn Hưng (tướng Việt Nam Cộng hòa)|Lê Văn Hưng]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 5
|Tự sát ngày 30/4/1975
Hàng 618 ⟶ 533:
|<center> 19
|<center> [[Huỳnh Văn Lạc]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 3
|
Hàng 625 ⟶ 538:
|<center> 20
|<center> [[Trần Quốc Lịch]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 4p
|
Hàng 632 ⟶ 543:
|<center> 21
|<center> [[Lê Quang Lưỡng]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 4
|
Hàng 639 ⟶ 548:
|<center> 22
|<center> [[Huỳnh Bá Tính]]
|rowspan= "3" |<center>Khoá nt1
|<center> nt
|<center> Khoá 1
|
|-
|<center> 23
|<center> [[Đặng Đình Linh]]<ref>Chuẩn tướng Đặng Đình Linh, sau 2 tuần nhập học ở khóa 1 Lê Lợi (Nam Định), chuyển vào nam theo học tiếp ở khóa 1 Lê Văn Duyệt (Thủ Đức) và tốt nghiệp tại Thủ Đức</ref>
|<center> nt
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 24
|<center> [[Huỳnh Công Thành]]
|<center> nt
|<center> 1973
|<center> nt
|Truy thăng
|-
|<center> 25
|<center> [[Bùi Quý Cảo]]
|rowspan= "3" |<center> nt1974
|<center> 1974
|<center> Khóa 2
|Truy thăng
Hàng 667 ⟶ 568:
|<center> 26
|<center> [[Nguyễn Văn Điềm]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 4
|
Hàng 674 ⟶ 573:
|<center> 27
|<center> [[Phạm Ngọc Sang]]
|rowspan= "2" |<center>Khóa nt1
|<center> nt
|<center> Khóa 1
|
|-
|<center> 28
|<center> [[Trương Bảy]]
|rowspan= "5" |<center> nt1975
|<center> 1975
|<center> nt
|
|-
|<center> 29
|<center> [[Nguyễn Văn Giàu (chuẩn tướng)|Nguyễn Văn Giàu]]
|rowspan= "2" |<center>Khóa nt3
|<center> nt
|<center> Khóa 3
|
|-
|<center> 30
|<center> [[Chung Tấn Phát]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> nt
|
|-
|<center> 31
|<center> [[Trang Sĩ Tấn]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 16
|Thụ huấn bổ túc
Hàng 709 ⟶ 597:
|<center> 32
|<center> [[Phạm Duy Tất]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Khóa 4p
|
Hàng 740 ⟶ 626:
|<center> Thiếu tướng<br>(1955)
|<center> 9/1956-5/1961
|<center>rowspan= '''Sĩ"3" quan Trừ bị'''|<brcenter>'''Liên trường Võ khoa<br>(1957)
|Giải ngũ năm 1965 ở cấp Trung tướng
|-
Hàng 747 ⟶ 633:
|<center> Đại tá<br>(1958)
|<center> 5/1961-7/1961
|<center> nt
|Giải ngũ năm 1966 ở cấp Thiếu tướng
|-
Hàng 754 ⟶ 639:
|<center> Thiếu tướng
|<center> 7/1961-5/1962
|<center> nt
|Từ trần đột ngột năm 1962
|-
Hàng 761 ⟶ 645:
|<center> Đại tá<br>(1958)
|<center> 5/1962-11/1963
|<center>rowspan= '''Liên"2" trường Võ khoa'''|<brcenter>'''Sĩ quan Trừ bị<br>(8/1963)
|Giải ngũ năm 1973 ở cấp Chuẩn tướng
|-
Hàng 768 ⟶ 652:
|<center> Thiếu tướng<br>(1958)
|<center> 11/1963-4/1964
|<center> nt
|Giải ngũ năm 1974 ở cấp Trung tướng
|-
Hàng 775 ⟶ 658:
|<center> Chuẩn tướng<br>(3/1964)
|<center> 4/1964-11/1964
|<center>rowspan= '''Sĩ"9" quan Trừ bị'''|<br/center>'''Trường Bộ binh<br/>(7/1964)
|Chỉ huy trưởng lần thứ 1
|-
Hàng 782 ⟶ 665:
|<center> Chuẩn tướng<br>(5/1964)
|<center> 11/1964-5/1965
|<center> nt
|Sau cùng là Trung tướng Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
|-
Hàng 789 ⟶ 671:
|<center> Đại tá<br>(1958)<br>Chuẩn tướng<br>(11/1965)
|<center> 5/1965-12/1966
|<center> nt
|Sau cùng là Trung tướng Tổng cục trưởng Tổng cục Chiến tranh Chính trị
|-
Hàng 796 ⟶ 677:
|<center> Thiếu tướng<br>(1965)
|<center> 12/1966-4/1967
|<center> nt
|Tái nhiệm Chỉ huy trưởng lần thứ 2. Giải ngũ năm 1968 ở cấp Thiếu tướng
|-
Hàng 803 ⟶ 683:
|<center> Đại tá<br>(1965)<br>Chuẩn tướng<br>(6/1968)
|<center> 4/1967-8/1969
|<center> nt
|Sau cùng là Thiếu tướng Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt
|-
Hàng 810 ⟶ 689:
|<center> Thiếu tướng<br>(6/1968)<br>Trung tướng<br/>(8/1971)
|<center> 8/1969-10/1973
|<center> nt
|Sau cùng là Trung tướng Chỉ huy trưởng trường Hạ sĩ quan Đồng Đế
|-
Hàng 817 ⟶ 695:
|<center> Trung tướng<br>(11/1972)
|<center> 10/1973-11/1974
|<center> nt
|Sau cùng là Trung tướng Tư lệnh Biệt khu Thủ đô
|-
Hàng 824 ⟶ 701:
|<center> Trung tướng<br>(3/1974)
|<center> 11/1974-4/1975
|<center> nt
|Sau cùng là Trung tướng Tư lệnh phó Quân đoàn III kiêm Tư lệnh Tiền phương, đảm trách phòng tuyến Phan Rang
|-
Hàng 831 ⟶ 707:
|<center> Đại tá
|<center> 4/1975
|<center> nt
|Chỉ huy trưởng sau cùng
|-