Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bạch Lộc Nguyên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: , → , using AWB
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 6:
| native_name = {{Infobox name module
}}
| genre = [[HistoricalPhim dramalịch sử]]
| based_on = {{Based on|''Bạch Lộc Nguyên''|Trần Trung Thực}}
| creator =
Dòng 13:
| director = Lưu Tiến
| presenter =
| starring = [[Trương Gia Dịch]] <br> Hà Băng <br> [[Tần Hải Lộ]] <br> [[Lưu Bội Kỳ]] <br> Lý Hồng Đào <br >Qua Trị Quân <br> [[Lôi Giai Âm]] <br> [[Địch Thiên Lâm]] <br> [[Lý Thấm (diễn viên)|Lý Thấm]] <br> Cơ Tha <br> [[Đặng Luân]] <br> Vương Kiêu <br> Tôn Y
| theme_music_composer = Triệu Quý Bình
| opentheme = ''Bạch Lộc Nguyên đồng dao'' (白鹿原童谣)
Dòng 34:
| audio_format = [[Âm thanh lập thể]]
}}
'''Bạch Lộc Nguyên''' là bộ phim truyền hình Trung Quốc 2017., Dựado trênLưu tácTiến phẩmđạo kinhdiễn, điểnVới Trungcác Quốcdiễn cùngviên tênchính của[[Trương TrầnGia TrungDịch]], Thực. CốtBăng, truyệnTần củaHải Lộ, xoayLưu quanhBội nhữngKỳ, khó khănHồng Đào, mưuQua cầuTrị tinhQuân, thầnLôi củaGiai nhiềuÂm, thếĐịch hệThiên sốngLâm, trên[[Lý đồngThấm bằng(diễn Bạchviên)|Lý LộcThấm]], ThiểmTha, Tây[[Đặng <ref>{{ChúLuân]], thíchVương web|url=http://english.cri.cn/12394/2015/03/06/3981s868825.htm|title=WhiteKiêu Deer PlainTôn toY Be Adapted into a TV Series}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=httphttps://wwwxian.chinaqq.org.cncom/arts/2017-04a/1420150305/content_40620301013556.htm|titletựa đề=New剧版《白鹿原》将拍 TV drama 'White Deer Plain' debuts张嘉译领衔演出“原味”|website=ChinaQQ|ngôn Organizationngữ=Zh}}</ref>.
 
Dựa trên tác phẩm kinh điển Trung Quốc cùng tên của Trần Trung Thực. Cốt truyện của nó xoay quanh những khó khăn và mưu cầu tinh thần của nhiều thế hệ sống trên đồng bằng Bạch Lộc ở Thiểm Tây <ref>{{Chú thích web|url=http://english.cri.cn/12394/2015/03/06/3981s868825.htm|title=White Deer Plain to Be Adapted into a TV Series}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=http://www.china.org.cn/arts/2017-04/14/content_40620301.htm|title=New TV drama 'White Deer Plain' debuts|website=China Organization}}</ref>.
 
== Nội dung ==
Bộ phim là một bản anh hùng ca tuyệt vời về quá trình chuyển đổi 50 năm của Bình nguyên Vị Hà đầu thế kỷ 20. Đó là một câu chuyện dài đầy màu sắc và gây ngạc nhiên về một vùng nông thôn Trung Quốc. Bối cảnh thời đại đặc biệt, phong cách Quan Trung mạnh mẽ, cách mạng công nông, chiến tranh chống Nhật, chiến tranh giải phóng, vùng đất cổ xưa, dàn dựng một bức tranh ly kỳ. Ông Chu khăng khăng về đạo đức truyền thống, Bạch Gia Hiên là người siêng năng và ích kỷ, Lộc Tử Lâm hy vọng hóa rồng, Bạch Hiếu Văn trong vòng xoáy tình cảm, Bạch Linh tiền vào con đường cách mạng, Hắc Oa trở thành con nguòi ghen tuông, Lộc Triệu Bằng theo đuổi lý tưởng, Lộc Triệu Hải không màn sinh tử, bộ phim nói về bất đồng giữa các thế hệ, miêu tả quỹ đạo cuộc sống quanh co và định mệnh <ref>{{Chú thích web|url=https://dsj.nrta.gov.cn//tims/site/views/include/quickSearch/checkBlueprint/result.shanty?ids=011fd99751bf133c402881f71fd99429,0129f9c1c3f007704028e4a129eecc4b|tựa đề=电视剧拍摄制作备案公示表|website=NRTA|ngôn ngữ=Zh}}</ref>.
 
== Diễn viên ==
Hàng 40 ⟶ 45:
{|class="wikitable" width="100%" style="text-align:center"
|- style="background:green; color:snow" align=center
|width="125%"|'''Diễn viên''' || width="125%" |'''Vai''' || width="15%" |'''Miêu tả'''
|-
|[[Trương Gia Dịch]]||Bạch Gia Hiên|| align="left" |Nhân vật chính của Bạch Lộc Nguyên, hành động sáng sủa và cởi mở, người nhân nghĩai, lấy ơn báo oán, trọng sĩ diện.
Hàng 81 ⟶ 86:
{|class="wikitable" width="100%" style="text-align:center"
|- style="background:green; color:snow" align=center
|width="1210%"|'''Diễn viên''' || width="1210%"|'''Vai''' || width="10%|'''Miêu tả'''
|-
|Qua Trị Quân||Lộc Thái Hằng|| align="left" |Cha của Lộc Tử Lâm, Sau này bị điên vì Lộc Tử Lâm tham nhũng.
Hàng 111 ⟶ 116:
|Đồ Lăng||Cán bộ phòng Đào tạo|| align="left" |Vai diễn khách mời
|-
|Điền Học Dân
| ||跛子爷||align=left|白鹿村的更夫。
|Bả Tử Gia|| align="left" |Canh phu của Bạch Lộc thôn
|-
|Vương Liệt||Đại Mẫu Chỉ|| align="left" |Thủ lĩnh thổ phỉ. Trong phong trào nông nghiệp cùng với Lộc Tam trở thành hòa thượng.
|[[王烈]]||大拇指||align=left|土匪头子。交农运动中和鹿三一起挑頭鬧事的和尚。
|-
|Trương Khả Giai||Tiểu Nhãn Kính|| align="left" |Bạn cùng lớp với Bạch Linh.
|[[张可佳]]||小眼镜||align=left|白靈的同學。
|-
|[[杨亚龙]]Dương Á Long||三娃子Tam Oa Tử|| align="left" |
|-
|[[惠工]]Huệ Công||白秉德Bạch Bỉnh Đức|| align="left" |白嘉軒之父。Cha của Bạch Gia Hiên
|-
|[[王沛禄]]Vương Phái Lộc||石头Thạch Đầu|| align="left" |
|-
|[[张胜富]]Trương Thắng Phú||王相Vương Tướng|| align="left" |
|-
|[[焦鹏]]Tiêu Bằng||李相Lý Tướng|| align="left" |
|-
|[[王从双]]Vương Tòng Song||赵柱Triệu Trụ|| align="left" |
|-
|[[何苗]]Hà Miêu||李寡妇Góa phụ Lý|| align="left" |
|-
|[[杨帆]]Dương Phàm||二豆Nhị Đậu|| align="left" |
|-
|[[杨卫国]]Dương Vệ Quốc||桑老八Tang Lão Bát|| align="left" |
|-
|[[张喜前]]Trương Hỉ Tiền||梁县长Huyện trưởng Lương|| align="left" |
|-
|[[韩英群]]Hàn Anh Quần||何县长Huyện trưởng Hà|| align="left" |
|-
|[[封柏]]Phong Bách||高连长Đại đội trưởng Cao|| align="left" |
|-
|[[刚毅]]Cương Nghị||郝县长Huyện trưởng Hác|| align="left" |
|-
|[[冯鹏]]Phùng Bằng||黄先生ông Hoàng|| align="left" |
|-
|[[侯岩松]]Hầu Nham Tùng||徐先生ông Từ|| align="left" |
|-
|[[马维福]]Mã Duy Phúc||胡掌柜Chưởng quỷ Hồ|| align="left" |
|-
|[[解富生]]Giải Phú Sinh||朱怀仁Chu Hoài Nhân|| align="left" |
|-
|[[王玮]]Vương Vĩ||王师傅Vương sư phụ|| align="left" |
|-
|Vương Duy Duy||Cao Ngọc Phượng|| align="left" |Người vợ thứ hai của Hắc Oa.
|[[王维维]]||高玉凤||align=left|黑娃之第二個妻子。
|-
|[[孔庆三]]Khổng Khánh Tam||贺耀祖Hạ Diệu Tổ|| align="left" |
|-
|[[李军]]Lý Quân||满仓Mãn Thương|| align="left" |
|-
|[[马伦]]Mã Luân||田秀才Điền tú tài|| align="left" |田小娥之父。Cha Điền Tiểu Nga
|-
|[[刘交心]]Lưu Giao Tâm||郭举人Cử nhân Quách|| align="left" |
|-
|[[谭建昌]]Đàm Kiến Xương||廖军长Quân đoàn trưởng Liệu|| align="left" |
|-
|[[刘军]]Lưu Quân||习旅长Lữ đoàn trưởng Tập|| align="left" |
|-
|[[习先锋]]Tập Tiên Phong||茹师长Sư đoàn trưởng Như|| align="left" |
|-
|[[廖东立]]Liệu Đông Lập||冉团长Đại tá Nhiễm|| align="left" |
|-
|[[杨常青]]Dương Thường Thanh||段老师Giáo viên Đoàn|| align="left" |
|-
|[[高海鹏]]Cao Hải Bằng||化学老师Giáo viên Hóa|| align="left" |
|-
|[[于溁]]Vu Thủy||土匪Thổ phỉ|| align="left" |
|-
|[[丁凯]]Đinh Khải||姜政委Chính ủy Khương|| align="left" |
|-
|[[邢瀚卿]]Hình Hãn Khanh||王副军长Phó quân đoàn trưởng Vương|| align="left" |
|-
|[[周卫涛]]Chu Vệ Đào||马营长Tiểu đoàn trưởng Mã|| align="left" |
|-
|[[曹克难]]Tào Khắc Nan||陶部长Bộ trưởng Đào|| align="left" |
|-
|[[安维]]An Duy||女参议员Nữ thượng nghị sĩ|| align="left" |
|-
|[[曲戈]]Khúc Qua||张总督Trương tổng đốc|| align="left" |
|-
|[[刘斌]]Lưu Bân||仙草爹Tiên Thảo Đa|| align="left" |仙草之父。Cha của Tiên Thảo
|-
|[[陈伟奋]]Trần Vĩ Phấn||媒婆Người mai mối|| align="left" |
|-
|[[何曙霞]]Hà Thự Hà||大娘Đại nương|| align="left" |
|-
|[[韩云云]]Hàn Vân Vân||大娘儿媳Con dâu Đại nương|| align="left" |
|-
|[[朱子墨]]Chu Tử Mặc||狗子Cẩu tử|| align="left" |
|-
|[[王谭]]Vương Đàm||赵老师Giáo viên Triệu|| align="left" |
|-
|[[孟召重]]Mạnh Triệu Trọng||大娘儿子Con trai Đại nương|| align="left" |
|-
|[[刘永安]]Lưu Vĩnh An||金书手Kim Thư Thủ|| align="left" |
|-
|[[李封乾]]Lý Phong Kiền||王富贵Vương Phú Quý|| align="left" |
|-
|[[许娜]]Hứa Na||小寡妇Góa phụ trẻ|| align="left" |
|-
|[[彭金秀]]Bành Kim Tú||石头妻vợ Thạch Đầu|| align="left" |
|-
|[[黄宁生]]Hoàng Ninh Sinh||吹糖老汉Ông già thổi đường|| align="left" |
|-
|[[郭九龙]]Quách Cửu Long||讲书老者Người kể chuyện|| align="left" |
|-
|[[许晓宇]]Hứa Hiểu Vũ||小高Tiểu Cao|| align="left" |
|}
 
== Đội ngủ sản xuất ==
 
Xuất phẩm:
 
Triệu An, Tào Hoa Ích, Hoàng Huy, Lương anh Kiến, Hoàng Vi, Dương Hiểu Minh, Trang Bảo Bân, Bốc Vũ, Cao Phi, Dương Hiểu Quân, Phạm Sùng
Quân, Tống Đại
 
Chế tác:
 
Lý Tiểu Biểu
 
Giám chế:
 
Triệu Quân, Diêu Lập Quân, Trương Hoành, Ngô Tú Lam, Lý Hưởng, Lưu Huệ Ninh, Hạ Tấn Đông, Mã Thụy, Trần Cung Đứ, Lý Diệu Kiệt, Lưu Chí Bân, Trịnh Ninh Lị, Vương Hải Yến, Tưởng Tiểu Long, Cao Ngọc Giác, Vương Ba, Triệu Anh, Vương Quân Thắng, Trình Đông Hoa, Từ Nhã, Trương Đào, Trần Kiến Quần
 
Nguyên tác:
 
Trần Trung Thực
 
Đạo diễn:
 
Lưu Tiến
 
Biên kịch:
 
Thân Tiệp
 
Nhiếp ảnh:
 
Hoàng Vĩ, Lôi Minh, Trương Bác Nhất
Phối nhạc:
 
Triệu Quý Bình
 
Tiễn tập:
 
Vương Học Vĩ
 
Chỉ đạo nghệ thuật:
 
Trương Gia Dịch
 
Thiết kế mỹ thuật:
 
Lưu Lộ Nhất, Lưu Đan Tâm
 
Thiết kế tạo hình:
 
Trần Đồng Huân
 
Thiết kế trang phục:
 
Trương Dược Đông, Cao Tự Hân
 
Ánh sáng:
 
Tào Học Trung, Tôn Triêu Dương, Tào Nhị Long, Diêm Khôn
 
Ghi âm:
 
Diên Quân, Hồ Vĩ
 
Phát hành:
 
Cao Kim Tỉ, Lưu Hãn Đạt, Từ Nhã
 
<ref>{{Chú thích web|url=http://www.le.com/ptv/vplay/28834428.html|tựa đề=电视剧《白鹿原》第1集(乐视视频版/2017年)片尾字幕41分11秒至42分34秒|website=LeTV|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
 
== Nhạc phim ==
Hàng 222 ⟶ 297:
| collapsed =
| headline =
| extra_column = 演唱Trình bày
| total_length =
| all_writing =
Hàng 230 ⟶ 305:
| lyrics_credits = yes
| music_credits = yes
| title1 = 《白鹿原童谣Bạch Lộc Nguyên đồng dao
| note1 = 片頭曲Ca khúc chủ đề
| writer1 =
| lyrics1 = 赵季平Triệu Quý Bình
| music1 = 赵季平Triệu Quý Bình
| extra1 = 赵珈婧云Triệu Già Tinh Vân
| length1 =
 
| title2 =
| note2 = 片尾主題曲Endtheme
| writer2 =
| lyrics2 = 赵季平Triệu Quý Bình
| music2 = 葛根塔娜Cát Căn Tháp Na
| extra2 = [[韓磊Hàn Lỗi]]
| length2 =
 
| title3 =
| note3 = 片中插曲Interlude
| writer3 =
| lyrics3 = 王海平Vương Hải Bình
| music3 = 赵季平Triệu Quý Bình
| extra3 = [[陳思思Trần Tư Tư]]
| length3 =
}}
 
== Rating ==
{| class="wikitable sortable mw-collapsible"
! colspan="14" |{{Flagicon|CHN}}[[Trung Quốc]] '''Truyền hình vệ tinh Giang Tô / Truyền hình vệ tinh An Huy Rating phát sóng đầu tiên (CSM52)'''
|-
| rowspan="2" |集数
| rowspan="2" |播出日期
| colspan="3" |江苏卫视
| colspan="3" |安徽卫视
| rowspan="2" |备注
|-
|收视率
|收视份额
|排名
|收视率
|收视份额
|排名
|-
| rowspan="2" |1
|2017年4月16日
|0.654
|2.01
|5
|0.523
|1.61
|7
|
|-
|2017年5月10日
|0.545
|1.982
|10
|0.495
|1.808
|12
|
|-
|2-3
|2017年5月11日
|0.603
|1.997
|7
|0.522
|1.731
|12
|数据缺哈尔滨
安徽《白鹿原来如此》收视0.305,份额1.008
|-
|4-5
|2017年5月12日
|0.546
|1.814
|6
|0.495
|1.649
|9
|安徽《白鹿原来如此》收视0.394,份额1.267
|-
|6-7
|2017年5月13日
|0.547
|1.837
|6
|0.481
|1.612
|10
|安徽《白鹿原来如此》收视0.301,份额0.998
|-
|8-9
|2017年5月15日
|0.562
|1.854
|8
|0.511
|1.682
|11
|安徽《白鹿原来如此》收视0.498,份额1.684
|-
|10-11
|2017年5月16日
|0.54
|1.856
|11
|0.478
|1.642
|12
|安徽《白鹿原来如此》收视0.274,份额0.946
|-
|12-13
|2017年5月17日
|0.605
|2.1
|9
|0.419
|1.457
|11
|安徽《白鹿原来如此》收视0.299,份额0.989
|-
|14-15
|2017年5月18日
|0.602
|2.086
|11
|0.482
|1.67
|12
|安徽《白鹿原来如此》收视0.313,份额1.045
|-
|16-17
|2017年5月19日
|0.57
|1.923
|6
|0.499
|1.691
|9
|安徽《白鹿原来如此》收视0.306,份额0.97
|-
|18-19
|2017年5月20日
|0.613
|2.057
|5
|0.58
|1.94
|8
|
|-
|20
|2017年5月21日
|0.612
|2.1
|8
|0.527
|1.818
|9
|安徽《重回白鹿原电视剧白鹿原幕后纪录片》收视0.474,份额1.474
|-
|21-22
|2017年5月22日
|0.642
|2.049
|9
|0.552
|1.759
|12
|安徽《白鹿原来如此》收视0.416,份额1.316
|-
|23-24
|2017年5月23日
|0.651
|2.14
|8
|0.565
|1.853
|12
|安徽《白鹿原来如此》收视0.356,份额1.127
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.24,份额0.85
|-
|25-26
|2017年5月24日
|0.723
|2.419
|8
|0.527
|1.766
|12
|安徽《白鹿原来如此》收视0.36,份额1.147
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.2,份额0.71
|-
|27-28
|2017年5月25日
|0.691
|2.434
|8
|0.589
|2.075
|11
|安徽《白鹿原来如此》收视0.298,份额0.992
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.19,份额0.67
|-
|29-30
|2017年5月26日
|0.757
|2.616
|4
|0.574
|1.988
|7
|安徽《白鹿原来如此》收视0.448,份额1.449
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.25,份额0.93
|-
|31-32
|2017年5月27日
|0.754
|2.607
|4
|0.613
|2.121
|6
|
|-
|33
|2017年5月28日
|0.859
|3.211
|4
|0.545
|2.058
|9
|安徽《重回白鹿原电视剧白鹿原幕后纪录片》收视0.462,份额1.513
|-
|34-35
|2017年5月29日
|0.808
|2.837
|5
|0.625
|2.201
|9
|安徽《白鹿原来如此》收视0.457,份额1.498
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.29,份额0.99
|-
|36-37
|2017年5月30日
|0.863
|2.886
|5
|0.639
|2.138
|10
|安徽《白鹿原来如此》收视0.396,份额1.277
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.27,份额0.97
|-
|38-39
|2017年5月31日
|0.876
|2.95
|5
|0.609
|2.058
|8
|安徽《白鹿原来如此》收视0.427,份额1.365
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.35,份额1.25
|-
|40-41
|2017年6月1日
|0.935
|3.248
|4
|0.626
|2.175
|9
|安徽《白鹿原来如此》收视0.431,份额1.428
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.31,份额1.11
|-
|42-43
|2017年6月2日
|0.951
|3.182
|3
|0.59
|1.983
|7
|安徽《白鹿原来如此》收视0.386,份额1.191
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.33,份额1.14
|-
|44-45
|2017年6月3日
|1.055
|3.454
|3
|0.672
|2.197
|6
|安徽《白鹿原来如此》收视0.357,份额1.104
|-
|46
|2017年6月4日
|1.022
|3.414
|3
|0.614
|2.064
|7
|
|-
|47-48
|2017年6月5日
|1.081
|3.508
|3
|0.689
|2.238
|8
|安徽《白鹿原来如此》收视0.47,份额1.488
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.35,份额1.22
|-
|49-50
|2017年6月6日
|1.023
|3.483
|3
|0.721
|2.459
|8
|安徽《白鹿原来如此》收视0.4,份额1.315
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.24,份额0.84
|-
|51-52
|2017年6月7日
|1.066
|3.729
|4
|0.678
|2.381
|9
|安徽《白鹿原来如此》收视0.461,份额1.521
|-
|53-55
|2017年6月8日
|1.039
|3.673
|4
|0.68
|2.411
|8
|安徽《白鹿原来如此》收视0.385,份额1.282
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.3,份额1.09
|-
|55-56
|2017年6月9日
|1.059
|3.62
|3
|0.64
|2.197
|5
|安徽《白鹿原来如此》收视0.458,份额1.476
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》收视0.742,份额2.435
|-
|57-58
|2017年6月10日
|0.998
|3.418
|3
|0.679
|2.322
|5
|安徽《白鹿原来如此》收视0.523,份额1.687
|-
|59
|2017年6月11日
|1.164
|4.212
|1
|0.669
|2.437
|6
|
|-
|60-61
|2017年6月12日
|1.208
|4.129
|1
|0.72
|2.464
|8
|安徽《白鹿原来如此》收视0.566,份额1.88
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.4,份额1.43
|-
|62-63
|2017年6月13日
|1.195
|4.144
|2
|0.692
|2.392
|7
|安徽《白鹿原来如此》收视0.439,份额1.466
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.39,份额1.35
|-
|64-65
|2017年6月14日
|1.133
|3.963
|3
|0.732
|2.559
|7
|安徽《白鹿原来如此》收视0.474,份额1.608
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.36,份额1.27
|-
|66-67
|2017年6月15日
|1.047
|3.642
|4
|0.725
|2.528
|7
|安徽《白鹿原来如此》收视0.479,份额1.602
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.43,份额1.53
|-
|68-69
|2017年6月16日
|1.092
|3.864
|2
|0.772
|2.744
|4
|安徽《白鹿原来如此》收视0.461,份额1.486
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》收视0.742,份额2.421
|-
|70-71
|2017年6月17日
|1.169
|4.092
|2
|0.762
|2.764
|3
|安徽《白鹿原来如此》收视0.435,份额1.424
|-
|72
|2017年6月18日
|1.14
|4.223
|1
|0.745
|2.775
|5
|
|-
|73-74
|2017年6月19日
|1.204
|4.193
|3
|0.788
|2.75
|6
|安徽《白鹿原来如此》收视0.594,份额1.993
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.43,份额1.49
|-
|75-76
|2017年6月20日
|1.146
|4.05
|4
|0.718
|2.538
|8
|安徽《白鹿原来如此》收视0.548,份额1.838
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》全国网收视0.43,份额1.52
|-
|77
|2017年6月21日
|1.124
|4.128
|4
|0.734
|2.699
|8
|安徽《白鹿原来如此》收视0.528,份额1.778
江苏《荔枝大剧秀白鹿原》收视0.634,份额2.074
|-
! colspan="2" |平均收视
!0.873
!2.99
!不适用
!0.619
!2.12
!不适用
!不包含4月16日的收视数据
|}
 
 
== Tham khảo ==