Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhóm ngôn ngữ Pear”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 42:
 
==Phục dựng==
 
===Headley (1985)===
Ngôn ngữ Pear nguyên thủy, tiền thân của mọi ngôn ngữ Pear, được Robert Headley phục dựng (1985).<ref name="Headley1985">Headley, Robert K. 1985. "Proto-Pearic and the classification of Pearic." In Suriya Ratanakult et al (eds.), ''Southeast Asian Linguistic Studies Presented to Andre-G. Haudricourt''. Institute of Language and Culture for Rural Development, Mahidol University. pp. 428-478.</ref> Headley (1985) liệt kê 149 mục từ tiếng Pear nguyên thủy, như bên dưới.
 
Hàng 95 ⟶ 97:
* *m(a)t ‘mắt’
* *nɔːŋ ‘núi’
* *nɨm ‘năm’ (thời gian)
* *ŋ(əː)r ‘đỏ’
* *reːs ‘rễ’
Hàng 185 ⟶ 187:
* *koːj ‘răng’
* *(m)oːt ‘em’
* *b(oː) ‘bạn‘bạn’ (đốiđại phươngtừ ngôi số hai)
* *koj ‘một loại thằn lằn’
* *hlɛːk ‘gà’
Hàng 193 ⟶ 195:
* *gɔŋ ‘dài’
* *tɔŋ ‘nhà’
{{refend}}
 
===Sidwell & Rau (2015)===
Những mục từ ngôn ngữ Pear nguyên thuỷ sau do Sidwell & Rau (2015: 303, 340-363) phục dựng.<ref name="SidwellRau2015">Sidwell, Paul and Felix Rau (2015). "Austroasiatic Comparative-Historical Reconstruction: An Overview." In Jenny, Mathias and Paul Sidwell, eds (2015). ''The Handbook of Austroasiatic Languages''. Leiden: Brill.</ref>
 
{{refbegin|4}}
* *ʔɨːs ‘tất cả’
* *bɔh ‘tro’
* *ker ‘sủa’
* *tkɔːˀ ‘vỏ (cây)’
* *guŋ ‘bụng’
* *tak ‘to, lớn’
* *ciːˀm ‘chim’
* *tap ‘cắn’
* *caˀŋ ‘đen’
* *pNhaːm ‘máu’
* *klɔːŋ ‘xương’
* *j̊ɔk, *tuh ‘vú’
* *pɔːs, *tuːt ‘đốt’
* *ktraːˀs ‘móng, vuốt’
* *juːr ‘mây’
* *saˀc ‘lạnh’
* *jip ‘đến/tới’
* *hoːc ‘chết’
* *cɔː ‘chó’
* *taːˀl ‘uống’
* *bah, *jeːˀs ‘khô’
* *prlaːŋ ‘tai’
* *teːˀ ‘đất’
* *caː ‘ăn’
* *tuŋ ‘trứng’
* *mat ‘mắt’
* *pɨːs ‘mỡ/dầu’
* *suk ‘lông vũ’
* *pliːw ‘lửa’
* *meːˀl ‘cá’
* *hɨːr ‘bay’
* *ɟɨŋ ‘chân’
* *briː ‘rừng’
* *bɔːŋ ‘đầy, ngập’
* *ʔɨs ‘cho’
* *ceːw ‘đi’
* toːˀn ‘tốt, hay’
* *weːt ‘xanh’
* *suk ‘tóc’
* *tiː ‘tay’
* *saŋ ‘nghe’
* *soːc, *sroːc ‘rừng’
* *ʔiɲ ‘tôi’
* *pNhoːc ‘giết’
* *-nuːl, *mkuːr ‘gối, đầu gối’
* *kah ‘biết’
* *-laːˀ ‘lá’
* *bic ‘nằm’
* *lɔːm ‘gan’
* *goŋ ‘dài’
* *ciː ‘chí, chấy’
* *(c/k)lɔːŋ ‘đàn ông, chồng’
* *lɔː ‘nhiều’
* *pɔːm, *ɟuːc ‘thịt’
* *kaːŋ ‘trăng’
* *nɔːŋ ‘núi/đồi’
* *(c)kaː ‘miệng’
* *kɔːk ‘cổ’
* *blaː ‘mới’
* *klɛːˀŋ ‘đêm’
* *-toːt, *mu(ː)s ‘mũi’
* *ʔih ‘không, chẳng’
* *moːˀj ‘một’
* *kɟɨm ‘người’
* *kɔːˀn ‘chuột’
* *gmaːˀ ‘mưa’
* *ŋar ‘đỏ’
* *ɟar ‘nhựa (cây)’
* *kraː ‘đường’
* *reːs ‘rễ’
* *moːl ‘tròn’
* *(g)laːŋ ‘cát’
* *daŋ ‘thấy’
* *kɨl ‘ngồi’
* *-loːˀ ‘da’
* *bic ‘ngủ’
* *kic ‘nhỏ’
* *kmaː⁽ˀ⁾s ‘khói’
* *ɲaːj ‘nói’
* *taːl ‘đứng’
* *ksɨm ‘sao’
* *tmoːˀ ‘đá’
* *(t/s)ŋiːˀ ‘mặt trời’
* *heːl ‘bơi’
* *paːs ‘đuôi’
* *dan ‘đó’
* *ʔan ‘đây’
* *boː ‘bạn’ (đại từ ngôi số hai)
* *ɟrlaʔ ‘gai’
* *ktaːˀk ‘lưỡi’
* *koːj ‘răng’
* *neːˀm ‘cây’
* *baːˀr ‘hai’
* *ceːw ‘đi’
* *tuːˀ ‘ấm/nóng’
* *daːk ‘nước’
* *hɛːŋ ‘chúng tôi’
* *taːɲ ‘đan’
* *cmpiːˀj ‘gì?’
* *broːŋ, *pruːs ‘trắng’
* *ʔmih ‘ai?’
* *kɨn ‘đàn bà, vợ’
* *joːˀs ‘vàng’
{{refend}}