Khác biệt giữa bản sửa đổi của “DAP (Incoterm)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n replaced: . <ref → .<ref using AWB
Dòng 1:
 
[[Incoterms 2010]] định nghĩa '''DAP''' (viết tắt của [[tiếng Anh]]: '''Delivered at Place''', nghĩa là Giao tại nơi đến) - người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt theo ý của người mua trên phương tiện vận chuyển đến sẵn sàng để dỡ hàng tại địa điểm đích. Theo các điều khoản DAP, rủi ro chuyển từ người bán sang người mua từ điểm đến được đề cập trong hợp đồng giao hàng.
 
Hàng 6 ⟶ 5:
Sau khi hàng hóa đến ở nước đến, người mua phải hoàn tất thủ tục hải quan ở nước nhập khẩu, ví dụ: giấy phép nhập khẩu, giấy tờ theo yêu cầu của hải quan, v.v., bao gồm tất cả thuế hải quan và thuế.
 
Theo các điều khoản DAP, tất cả các chi phí vận chuyển với bất kỳ chi phí đầu cuối nào đều được người bán thanh toán cho đến điểm đến đã thỏa thuận. Chi phí dỡ hàng cần thiết tại điểm đến cuối cùng phải do người mua chịu theo các điều khoản DAP. <ref>{{cite web|url=http://www.iccwbo.org/products-and-services/trade-facilitation/incoterms-2010/the-incoterms-rules/|title=Incoterms® rules 2010 - ICC - International Chamber of Commerce|author=|date=|website=iccwbo.org}}</ref><ref>{{cite web|url=http://www.export.gov/faq/eg_main_043740.asp|title=Exporting FAQs - Expor.gov - export.gov|author=|date=|website=www.export.gov}}</ref>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
[[Thể loại:Incoterm]]
 
[[fr:Delivered at Place]]