Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ thống đường cao tốc Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Tập tin:Vietnam Expressway map - Numbered.png|320px|nhỏ|phải|Bản đồ hệ thống đường cao tốc Việt Nam kèm theo ký hiệu tuyến cao tốc tương ứng.]]
'''Hệ thống đường cao tốc Việt Nam''' là một mạng lưới các đường cao tốc kéo dài từ bắc đến nam ở Việt Nam. Thuộc [[Hệ thống giao thông Việt Nam#Hệ thống đường bộ|hệ thống giao thông đường bộ ở Việt Nam]].
 
Bắt đầu được xây dựng từ đầu thế kỉ 21 đến nay, '''Hệ thống đường cao tốc ở Việt Nam''' bao gồm các tuyến và đoạn cao tốc riêng lẽ trải dài phân bổ từ Bắc đến nam liên kết với nhau tạo thành tạo thành đường cao tốc lớn đi từ bắc đến nam (ví dụ [[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Đường cao tốc Bắc – Nam]]). Hiện theo tính toán (chưa tính các đoạn đường chưa xác định chính xác quãng đường) thì toàn bộ '''Hệ thống đường cao tốc Việt Nam''' có quãng đường hơn 2000 KM.
 
Hiện nay nhiều đoạn cao tốc đã được xây dựng và đang được vận hành như [[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]] hoặc đang xây dựng như [[Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng]]. Đường cao tốc lớn đi từ bắc đến nam là [[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Đường cao tốc Bắc – Nam]] ('''CT01''') đã được xây dựng nhiều đoạn và nhiều Đường cao tốc lớn khác vẫn đang trong quá trình xây dựng,
 
== Tiêu chuẩn ==
 
=== Đường cao tốc ===
Hiện nay không có tiêu chuẩn nào được đặt ra khi làm '''Hệhệ thống đường cao tốc Việt Nam''',''' tuy nhiên nhìn chung thì các đường cao tốc ở Việt namNam đều được xây dựng với qui mô từ 4 đến 6 làn bao gồm 2-3 làn mỗi chiều và đều liên kết đến các quốc lộ và các đường cao tốc khác ở nơi mà đường cao tốc đi qua. tốc độ các đường cao tốc ở Viêt Nam đều được thiết kế tối đa từ 100 đến 120 KM/H.
 
=== Biển hiệu ===
[[Tập tin:CT 01, VNM.svg|nhỏ|Bảng ký hiệu toàn tuyến của [[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Đường cao tốc Bắc – Nam (CT01)]]]]
Biển hiệu được thiết kế trên một tấm khiên hình chữ nhật có nền màu vàng, viền đen, Số tuyến đường được hiển thị sau chữ "CT". Biển hiệu thường được hiển thị ở một số vị trí khác nhau. Chúng được hiển thị ở các giao lộ giữa cao tốc với các đường quốc lộ vào các đường khác. Thứ hai, chúng được hiển thị tại các bảng chỉ đường đặt ở các giao lộ với các đường chính và Cao tốc khác, để người đi đường có thể biết được hướng các đi và đi theo đừong đã chọn. Thứ ba, chúng có thể được hiển thị trên các biển chỉ dẫn màu xanh lá cây lớn cho biết các nút giao thông sắp tới trên đường cao tốc, ngoài ra việc hiển thị trên các biển chỉ dẫn màu xanh lá cây lớn còn cho biết đã vào hay đi hết đường cao tốc.
 
== Hệ thống đường cao tốc ==
== Danh sách ==
Đây là dánh sách tất cả đường cao tốc của Việt Nam, bao gồm các đường cao tốc lớn và những đường cao tốc thuộc đường cao tốc lớn
 
Một số cao tốc của Việt Nam được chỉ định tham gia mạng lưới đường bộ xuyên Á, đó là: Cao tốc CT.01 ([[AH1]]), cao tốc CT.05, cao tốc CT.04 ([[AH14]]).
{| class="wikitable"
! width="18%" |SttKý hiệu
! width="1222%" |Tên tuyến
! width="210%" |Chiều hiệudài<br>(km)
! width="220%" |ChiềuĐiểm dàiđầu
! width="20%" |Điểm cuối
(Km)
! width="1220%" |ĐiểmGhi đầuchú
Điểm cuối
! width="40%" |Địa danh cao tốc đi qua
!Ghi chú
|-
| style="text-align:center;" | {{Banner đường Việt Nam|CT|01}}
|<center>1</center>
|<center>[[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Bắc – Nam phía Đông]]</center>
| style="text-align:center;" | 1.811
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|01}}</center>
| style="text-align:center;" | Hà Nội
|<center>1.811&nbsp;km</center>
| style="text-align:center;" | Cần Thơ
|<center>Hà Nội
Cần Thơ
</center>
|Cầu Giẽ - Ninh Bình - Thanh Hóa - Hà Tĩnh - Quảng Bình - Quảng Trị - Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Bình Định - Nha Trang - Phan Thiết - Dầu Giây - Tp HCM - Trung Lương - Mỹ Thuận
|Đã hoàn thành nhiều đoạn
|-
| rowspan="18" |
| colspan="7" |'''Các Đường cao tốc thuộc {{Banner đường Việt Nam|CT|01}}'''
| colspan="5" |'''Đường cao tốc thuộc {{Banner đường Việt Nam|CT|01}}'''
|-
|'''STT'''
|'''Tên đường'''
|'''Chiều dài'''
| colspan="2" |'''Điểm đầu'''
|'''Điểm cuối'''
|Ghi chú
|-
|[[Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ|Pháp Vân – Cầu Giẽ]]
|1
| style="text-align:center;" | 30
|[[Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ]]
|Nút giao phường [[Hoàng Liệt]], [[Hoàng Mai (quận)|Hoàng Mai]], [[Hà Nội]]
|30 KM
| colspan="2" |Nút giao phườngCầu Hoàng LiệtGiẽ, quận[[Phú Hoàng maiXuyên]], [[Hà Nội]]
|Nút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà Nội
|
|-
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Ninh Bình|Cầu Giẽ – Ninh Bình]]
|2
| style="text-align:center;" | 54
|''[[Đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình]]''
|Nút giao Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà Nội
|54&nbsp;km
| colspan="2" |Nút giao Pháp[[Ninh VânAn, Hoa Lư|Xuân Mai]], [[HoàngHoa Mai, Ninh Bình|Hoa Lư]], [[Ninh NộiBình]]
|Nút giao [[Ninh An, Hoa Lư|Xuân Mai]], [[Hoa Lư, Ninh Bình|Hoa Lư]], Ninh Bình
|
|-
|Cao Bồ – Mai Sơn
|*
|<center>{{N/a}}</center>
|''Đoạn cao tốc Cao Bồ - Mai Sơn''
|Nút giao thông Cao Bồ, [[Ý Yên]], [[Nam Định]]
|n\a
|[[Mai Sơn, Yên Mô|Mai Sơn]], [[Yên Mô]], [[Ninh Bình]]
| colspan="2" |nút giao thông Cao Bồ (ý Yên - [[Nam Định]])
|Mai Sơn-[[Yên Mô]]
|dự án đường nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A
|-
|[[Đường cao tốc Ninh Bình – Thanh Hóa|Ninh Bình – Thanh Hóa]]
|3
| style="text-align:center;" | 53,2
|''[[Đường cao tốc Ninh Bình – Thanh Hóa]]''
|[[Đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình|Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình]] tại Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình
|53,2&nbsp;km
|Ngã ba [[Trường Lâm, Tĩnh Gia|Trường Thịnh]], [[Tĩnh Gia]], [[Thanh Hóa]]
| colspan="2" |[[Đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình|Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình]] tại [[Mai Sơn, Yên Mô|Mai Sơn]], [[Yên Mô]], [[Ninh Bình]]
|Ngã ba [[Trường Lâm, Tĩnh Gia|Trường Thịnh]], [[Tĩnh Gia]], Thanh Hóa
|Đang xây dựng
|-
|[[Đường cao tốc Thanh Hóa – Hà Tĩnh|Thanh Hóa – Hà Tĩnh]]
|4
| style="text-align:center;" | 97
|''[[Đường cao tốc Thanh Hóa – Hà Tĩnh]]''
|Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|97 Km
| colspan="2" |ngã ba [[Trường Lâm, Tĩnh Gia|Trường Thịnh]], [[Tĩnh Gia]], [[Thanh Hóa]]
|[[Quốc lộ 8A]] tại [[Đức Thịnh, Đức Thọ|Đức Thịnh]], [[Đức Thọ]], [[Hà Tĩnh]]
|Đang xây dựng
|-
|[[Đường cao tốc Hà Tĩnh – Quảng Bình|Hà Tĩnh – Quảng Bình]]
|5
| style="text-align:center;" | 145
|''[[Đường cao tốc Hà Tĩnh – Quảng Bình]]''
|Quốc lộ 8A tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh
|145&nbsp;km
| colspan="2" |[[Quốc lộ 8A]] tại [[Đức Thịnh, Đức Thọ|Đức Thịnh]], [[Đức Thọ]], [[Hà Tĩnh]]
|Tỉnh lộ 2B tại [[Cự Nẫm]], [[Bố Trạch]], [[Quảng Bình]]
| rowspan="3" |Sẽ bắt đầu xây dự án từ 2020
|-
|[[Đường cao tốc Quảng Bình – Quảng Trị|Quảng Bình – Quảng Trị]]
|6
| style="text-align:center;" | 117
|''[[Đường cao tốc Quảng Bình – Quảng Trị]]''
|Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình
|117 Km
| colspan="2" |Nam cầu Bùng ([[Cự Nẫm]], [[Bố Trạch]], [[Quảng Bình]])
|[[Quốc lộ 9]] tại Nút giao [[Cam Hiếu|Vĩnh An]], [[Cam Lộ]], [[Quảng Trị]]
|-
|[[Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng|Quảng Trị – Đà Nẵng]]
|7
| style="text-align:center;" | 182
|''[[Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng]]''
|Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị
|182 KM
| colspan="2" |[[Cam Hiếu|Vĩnh An]], [[Cam Lộ (huyện)|Cam Lộ]], [[Quảng Trị]]
|Nút giao [[Hòa Phong|Túy Loan]], [[Hòa Vang]], [[Đà Nẵng]]
|-
|[[Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi|Đà Nẵng – Quảng Ngãi]]
|8
| style="text-align:center;" | 139
|''[[Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi]]''
|Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng
|139 Km
|Đường vành đai quy hoạch [[thành phố Quảng Ngãi]], [[Nghĩa Kỳ]], [[Tư Nghĩa]], [[Quảng Ngãi]]
| colspan="2" |Túy Loan, huyện [[Hòa Vang]], thành phố [[Đà Nẵng]]
|Đường vành đai quy hoạch [[thành phố Quảng Ngãi]], thuộc xã [[Nghĩa Kỳ]], huyện [[Tư Nghĩa]], tỉnh [[Quảng Ngãi]], đường dẫn tại nút giao ở Nghĩa Kì qua Nghĩa Điền, Hành Thuận(Nghĩa Hành), Nghĩa Trung, Nghĩa Thương đến QL 1A.
|
|-
|[[Đường cao tốc Quảng Ngãi – Bình Định|Quảng Ngãi – Bình Định]]
|9
| style="text-align:center;" | 170
|''[[Đường cao tốc Quảng Ngãi – Bình Định]]''
|Đường vành đai quy hoạch [[thành phố Quảng Ngãi]], Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
|170 Km
| colspan="2" |Đường vành đai quy hoạch [[thành phố Quảng Ngãi]], thuộc xã [[Nghĩa Kỳ]], huyện [[Tư Nghĩa]], tỉnh [[Quảng Ngãi]]
|{{Banner đường Việt Nam|QL|19|link=1}} tại Nút giao [[Nhơn Hòa]], [[An Nhơn]], [[Bình Định]]
|
|-
|[[Đường cao tốc Bình Định – Nha Trang|Bình Định – Nha Trang]]
|10
| style="text-align:center;" | 215
|''[[Đường cao tốc Bình Định – Nha Trang]]''
|{{Banner đường Việt Nam|QL|19|link=1}} tại Nút giao [[Nhơn Hòa]], [[An Nhơn]], [[Bình Định]]
|215 KM
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|QL|19|link=1}} tại Nút giao [[Nhơn Hòa]], [[An Nhơn]], [[Bình Định]]
|Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao [[Diên Thọ]], [[Diên Khánh]], Khánh Hòa
| rowspan="2" |Đang xây dựng
|-
|[[Đường cao tốc Nha Trang – Phan Thiết|Nha Trang – Phan Thiết]]
|11
| style="text-align:center;" | 235
|''[[Đường cao tốc Nha Trang – Phan Thiết]]''
|Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao [[Diên Thọ]], [[Diên Khánh]], [[Khánh Hòa]]
|235 Km
| colspan="2" |Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao [[Diên Thọ]], [[Diên Khánh]], [[Khánh Hòa]]
|{{Banner đường Việt Nam|QL|28|link=1}} tại [[Phú Long, Hàm Thuận Bắc|Phú Long]], [[Hàm Thuận Bắc]], [[Bình Thuận]]
|-
|[[Đường cao tốc Phan Thiết – Dầu Giây|Phan Thiết – Dầu Giây]]
|12
| style="text-align:center;" | 98
|''[[Đường cao tốc Phan Thiết – Dầu Giây]]''
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} {{AHN-AH|1|VN}} tại [[Phú Long, Hàm Thuận Bắc|Phú Long]], [[Hàm Thuận Bắc]], [[Bình Thuận]]
|98 Km
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} {{AHN-AH|1|VN}} tại [[Phú Long, Hàm Thuận Bắc|Phú Long]], [[Hàm Thuận Bắc]], [[Bình Thuận]]
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây|Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]] tại [[Sông Nhạn]], [[Cẩm Mỹ]], [[Đồng Nai]] (nút giao thông Dầu Giây)
|Sẽ bắt đầu xây dự án từ 2020
|-
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây|Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]]
|13
| style="text-align:center;" | 55,7
|''[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]]''
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} {{AHN-AH|1|VN}} và {{Ký hiệu đường Việt Nam|CT|14}} tại Nút giao Dầu Giây, [[Thống Nhất, Đồng Nai|Thống Nhất]], [[Đồng Nai]]
|55,7&nbsp;km
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} {{AHN-AH|1|VN}} và {{Ký hiệu đường Việt Nam|CT|14}} tại Nút giao Dầu Giây, [[Thống Nhất, Đồng Nai|Thống Nhất]], [[Đồng Nai]]
|[[Đại lộ Mai Chí Thọ]] tại Nút giao An Phú, [[Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh|Quận 2]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]]
| rowspan="2" |Điểm bắt đầu thực tế (km 0) được tính theo chiều ngược lại là chiều thi công của cao tốc này.
|-
|[[Đường cao tốc Long Thành – Bến Lức|Long Thành – Bến Lức]]
|15
| style="text-align:center;" | 58
|''[[Đường cao tốc Long Thành – Bến Lức]]''
|{{Banner đường Việt Nam|CT|13|link=1}} [[Long Thành]], [[Đồng Nai]]
|58&nbsp;km
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|CT|13|link=1}} [[Long Thành]], [[Đồng Nai]]
|{{Banner đường Việt Nam|CT|01|15|link=1}} tại [[Bến Lức]], [[Long An]]
|-
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương|Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương]]
|14
| style="text-align:center;" | 50
|''[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương]]''
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} Nút giao Tân Tạo, [[Bình Chánh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|50 Km
|{{Ký hiệu đường Việt Nam|CT|01|16}} [[Đường cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ|Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ]] tại Thân Cửu Nghĩa, [[Châu Thành, Tiền Giang|Châu Thành]], [[Tiền Giang]]
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} Nút giao Tân Tạo
[[Bình Chánh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|{{Ký hiệu đường Việt Nam|CT|01|16}} [[Đường cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ|Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ]] tại Thân Cửu Nghĩa
[[Châu Thành, Tiền Giang|Châu Thành]], [[Tiền Giang]]
|
|-
|[[Đường cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ|Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ]]
|16
| style="text-align:center;" | 92
|''[[Đường cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ]]''
|{{Banner đường Việt Nam|CT|01|15|link=1}} [[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương|Đường cao tốc Bến Lức – Trung Lương]] tại Thân Cửu Nghĩa, huyện [[Châu Thành, Tiền Giang|Châu Thành]], tỉnh [[Tiền Giang]]
|92 Km
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|CT|01|15|link=1}} [[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương|Đường cao tốc Bến Lức – Trung Lương]] tại Thân Cửu Nghĩa, huyện [[Châu Thành, Tiền Giang|Châu Thành]], tỉnh [[Tiền Giang]]
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} tại [[cầu Cần Thơ]]
|Đang xây dựng, Chính thức khởi công vào tháng 2 năm 2015
|-
| colspan="7" |'''Các đường cao tốc khác'''
|-
|<center>2</center>
|<center>[[Đường cao tốc Bắc – Nam (Tây Việt Nam)|Bắc – Nam phía Tây]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|02}}</center>
|[[Đường cao tốc Bắc – Nam (Tây Việt Nam)|Bắc – Nam phía Tây]]
|<center>n/a</center>
|{{N/a}}
|<center>Phú Thọ
| style="text-align:center;" | Phú Thọ
Kiên Giang
| style="text-align:center;" | Kiên Giang
</center>
|Hòa Bình - Hà Tĩnh - Quảng Bình - Quảng Trị - Đà Nẵng - Kon Tum - Chơn Thành - Đức Hòa - Đồng Tháp
|Đang xây dựng một số đoạn
|-
|<center>3</center>
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn|Hà Nội – Lạng Sơn]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|03}}</center>
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn|Hà Nội – Lạng Sơn]]
|<center>n/a</center>
|<center>{{N/a}}</center>
|<center>Hà Nội
Lạng Sơn
</center>
| style="text-align:center;" | Lạng Sơn
|Bắc Ninh - Bắc Giang
|Đã hoàn thành toàn bộ đoạn Hà Nội - Lạng Sơn
|-
|<center>4</center>
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng|Hà Nội - Hải Phòng]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|04}}</center>
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng|Hà Nội – Hải Phòng]]
|<center>106</center>
|< style="text-align:center>;" | Hà Nội
| style="text-align:center;" | Hải Phòng
</center>
|Hưng Yên - Hải Dương
|
|-
|<center>5</center>
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai|Hà Nội - Lào Cai]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|05}}</center>
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai|Hà Nội – Lào Cai]]
|<center>265</center>
|<center>Hà Nội
Lào Cai
</center>
| style="text-align:center;" | Lào Cai
|Vĩnh Yên - Phù Ninh - Sai Nga - Yên Bái
|
|-
|<center>6</center>
|<center>[[Đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái|Nội Bài - Hạ Long - Móng Cái]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|06}}</center>
|[[Đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái|Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái]]
|<center>304</center>
|<center>Hà Nội
Quảng Ninh
</center>
| style="text-align:center;" | Quảng Ninh
|Bắc Ninh - Hải Dương - Hạ Long - Cẩm Phả
|Đã hoàn thành đoạn Hạ Long - Vân Đồn
|-
|<center>7</center>
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên|Hà Nội - Thái Nguyên]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|07}}</center>
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên|Hà Nội – Thái Nguyên]]
|<center>n/a</center>
|<center>{{N/a}}</center>
|<center>Hà Nội
Bắc Kạn
</center>
| style="text-align:center;" | Bắc Kạn
|Từ Sơn - Sông Công - Thái Nguyên - Chợ Mới
|
|-
|<center>8</center>
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Hòa Bình|Hà Nội - Hòa Bình]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|08}}</center>
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Hòa Bình|Hà Nội – Hòa Bình]]
|<center>56</center>
|<center>Hà Nội<center>Hòa Bình</center></center>
| style="text-align:center;" | Hòa Bình
|Láng - Hòa Lạc
|Đã hoàn thành toàn bộ đoạn Láng - Hòa Bình
|-
|<center>9</center>
|<center>[[Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh|Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|09}}</center>
|[[Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh|Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh]]
|<center>160</center>
|<center>Ninh Bình
Quảng Ninh
</center>
| style="text-align:center;" | Quảng Ninh
|Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng - Hạ Long
|Đã hoàn thành đoạn Hải Phòng - Hạ Long
|-
|<center>10</center>
|<center>[[Đường cao tốc Hồng Lĩnh – Hương Sơn|Hồng Lĩnh - Hương Sơn]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|10}}</center>
|[[Đường cao tốc Hồng Lĩnh – Hương Sơn|Hồng Lĩnh – Hương Sơn]]
|<center>n/a</center>
|<center>Hà Tĩnh{{N/a}}</center>
| style="text-align:center;" colspan="2" |Hà Tĩnh
|
|
|-
|<center>11</center>
|<center>[[Đường cao tốc Cam Lộ – Lao Bảo|Cam Lộ - Lao Bảo]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|11}}</center>
|[[Đường cao tốc Cam Lộ – Lao Bảo|Cam Lộ – Lao Bảo]]
|<center>n/a</center>
|<center>Quảng Trị{{N/a}}</center>
| style="text-align:center;" colspan="2" |Quảng Trị
|
|
|-
|<center>12</center>
|<center>[[Đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku|Quy Nhơn - Pleiku]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|12}}</center>
|[[Đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku|Quy Nhơn – Pleiku]]
|<center>n/a</center>
|<center>{{N/a}}</center>
|<center>Bình Định
Gia Lai
</center>
| style="text-align:center;" | Gia Lai
|
|
|-
|<center>13</center>
|<center>[[Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu|Biên Hoà - Vũng Tàu]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|13}}</center>
|[[Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu|Biên Hòa – Vũng Tàu]]
|<center>76</center>
|<center>Đồng Nai
BRVT
</center>
| style="text-align:center;" | [[Bà Rịa – Vũng Tàu]]
|
|Ngưng đầu tư
|-
|<center>14</center>
|<center>[[Đường cao tốc Dầu Giây – Đà Lạt|Dầu Giây - Đà Lạt]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|14}}</center>
|[[Đường cao tốc Dầu Giây – Đà Lạt|Dầu Giây – Đà Lạt]]
|<center>220</center>
|<center>Đồng Nai
Lâm Đồng
</center>
| style="text-align:center;" | Lâm Đồng
|Định Quán - Bảo Lộc - Liên Khương - Prenn
|Đã hoàn thành đoạn Liên Khương - Prenn
|-
|<center>15</center>
|<center>[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành|Tp HCM - Thủ Dầu Một - Chơn Thành]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|15}}</center>
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành|Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành]]
|<center>n/a</center>
|<center>Tp HCM{{N/a}}</center>
|<center>Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Phước
</center>
| style="text-align:center;" | Bình Phước
|
|
|-
|<center>16</center>
|<center>[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài|Tp HCM - Mộc Bài]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|16}}</center>
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài|Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài]]
|<center>n/a</center>
|<center>Tp HCM{{N/a}}</center>
|<center>Thành phố Hồ Chí Minh
Tây Ninh
</center>
| style="text-align:center;" | Tây Ninh
|
|
|-
|<center>17</center>
|<center>[[Đường cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng|Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|17}}</center>
|[[Đường cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng|Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng]]
|<center>n/a</center>
|<center>{{N/a}}</center>
|<center>An Giang
Sóc Trăng
</center>
| style="text-align:center;" | Sóc Trăng
|
|
|-
|<center>18</center>
|<center>[[Đường cao tốc Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu|Hà Tiên - Rạch Giá - Bạc Liêu]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|18}}</center>
|[[Đường cao tốc Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu|Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu]]
|<center>n/a</center>
|<center>Kiên Giang{{N/a}}</center>
| style="text-align:center;" | Kiên Giang
Bạc Liêu
| style="text-align:center;" | Bạc Liêu
</center>
|
|
|-
|<center>19</center>
|<center>[[Đường cao tốc Cần Thơ – Cà Mau|Cần Thơ - Cà Mau]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|19}}</center>
|[[Đường cao tốc Cần Thơ – Cà Mau|Cần Thơ – Cà Mau]]
|<center>n/a</center>
|<center>{{N/a}}</center>
|<center>Cần Thơ
Cà Mau
</center>
| style="text-align:center;" | Cà Mau
|
|
|-
|<center>20</center>
|<center>[[Đường vành đai 3 (Hà Nội)|Vành đai 3(Hà Nội)]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|20}}</center>
|[[Đường vành đai 3 (Hà Nội)|Vành đai 3 (Hà Nội)]]
|65
| style="text-align:center;" | 65
|<center>Hà Nội</center>
| colspan="2" |<center>Hà Nội</center>
|Mỹ Đình, Trung Hòa - Nhân Chính, Thanh Xuân, Kim Giang, Linh Đàm, Pháp Vân
|
|-
|<center>21</center>
|<center>[[Đường vành đai 4 (Hà Nội)|Vành đai 4(Hà Nội)]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|21}}</center>
|[[Đường vành đai 4 (Hà Nội)|Vành đai 4 (Hà Nội)]]
|136.6
| style="text-align:center;" | 136,6
| colspan="2" |<center>Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc Giang</center>
|Phúc Yên, Mê Linh, Đan Phượng, Hoài Đức, Hà Đông, Thanh Oai, Thường Tín, Sóc Sơn, Văn Giang, Yên Mỹ, Văn Lâm, Từ Sơn, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Việt Yên và Hiệp Hòa
|
|-
|<center>22</center>
|<center>[[Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)|Vành đai 3(Tp HCM)]]</center>
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|22}}</center>
|[[Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)|Vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)]]
|97.7
| style="text-align:center;" | 97,7
|<center>Tp HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An</center>
| colspan="2" |<center>Tp HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An</center>
|
|
|}