Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Sherpa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin ngôn ngữ|name=Tiếng Sherpa|familycolor=Sino-Tibetan|nativename={{lang|xsr|'''शेर्वी तम्ङे'''}} ''śērwī tamṅē'',<br />{{lang|bo|'''ཤར་པའི་སྐད་ཡིག'''}} ''shar pa'i skad yig''|states=[[Nepal]], [[Sikkim]], [[Tibet]]|ethnicity=[[Người Sherpa]]|speakers={{sigfig|168,.800|23}}|fam2=[[Nhóm ngôn ngữ Tạng-Kanaur|Tạng-Kanaur]]|fam3=[[Nhóm ngôn ngữ Tạng|Tạng]]|fam4=Tạng Nam|script=[[Chữ Tạng]], [[Devanagari]]|nation={{NPL|Nepal}}<br/>{{IND|India}} ([[Sikkim]])|iso3=xsr|glotto=sher1255|glottorefname=Solu-Khumbu Sherpa}}<nowiki> </nowiki>'''Tiếng Sherpa''' (cũng được gọi là ''Sharpa, Xiaerba, Sherwa'' ) là một [[Ngữ hệ Hán-Tạng|ngôn ngữ Hán-Tạng]] được nói ở [[Nepal]] và bang [[Sikkim]] của [[Ấn Độ]], chủ yếu bởi người [[Người Sherpa|Sherpa]]. Khoảng 200.000 người nói sống ở [[Nepal]] (theo điều tra dân số năm 2001), khoảng 20.000 người ở [[Sikkim]] (1997) và khoảng 800 người ở [[Khu tự trị Tây Tạng]] (1994).
== Một số từ ngữ trong tiếng Sherpa ==
{| class="wikitable"