Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sách Ni”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 12:
 
==Gia quyến==
 
;=== Thân tộc ===
*Cha: [[Hách Xá Lý Thạc Sắc]] (赫舍里碩色).
 
*Bác: [[Hy Phúc]] (希福).
* Tằng tổ phụ: Đặc Hách Nột (特赫讷).
*Chú: [[Suất Nhan Bảo]] (帥顏保).
** Tổ phụ: Hô Thập Mục Ba Nhan (瑚什穆巴颜).
;Con cái
*Cha**Phụ: [[Hách Xá Lý Thạc Sắc]] (赫舍里碩色).
*Con trưởng: [[Cát Bố Lạt]] (葛布喇).
*Bác**Thúc Phụ: [[Hy Phúc]] (希福), '''Tam đẳng tử'''.
*Con thứ ba: [[Sách Ngạch Đồ]] (索額圖).
****Suất Nhan Bảo (帥顏保), Lễ bộ Thượng thư, tập '''Tam đẳng tử'''.
*Con thứ năm: [[Tâm Dụ]] (心裕).
*****Hách Dịch (赫奕), Công bộ Thượng thư, tập '''Tam đẳng tử'''.
*Con thứ sáu: [[Pháp Bảo]] (法保).
******Tung Thọ (嵩寿), Lễ bộ Thị lang, Nội các Đại học sĩ, '''Nhất đẳng tử'''.
*Con gái: [[Phúc tấn]] của [[Nhạc Lạc]] (岳樂).
 
;Cháu chắt
=== Con trai ===
*Cháu trai: [[Cách Nhĩ Phân]] (格爾芬).
 
*Cháu trai: [[A Nhĩ Cát Thiện]] (阿爾吉善).
#Trưởng tử: [[Cát Bố Lạt]] (葛布喇), '''Nhất đẳng công''', Lĩnh thị vệ Nội đại thần.
*Cháu gái: [[Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu|Hách Xá Lý thị]] (赫舍里氏), Hoàng hậu của Khang Hi.
#*CháuCon gái: [[BìnhHiếu phiThành Nhân Hoàng hậu|Hách Xá Lý thị]] (赫舍里氏), phi[[Hiếu tầnThành Nhân Hoàng hậu]], Đích hậu của Khang Hi, kết phát thê tử.
#**Thừa Hổ (承祜), Đích trưởng tử của Khang Hi.
#**Dận Nhưng (胤礽), Hoàng thái tử, Lý Mật Thân vương.
#*Con gái: [[Bình phi (Khang Hy)|Hách Xá Lý thị]] (赫舍里氏), [[Bình phi (Khang Hy)|Bình phi]], phi tần của Khang Hi.
#*Con gái: [[Pháp Khách thê|Hách Xá Lý thị]] (赫舍里氏), gả cho Nhất đẳng công ''Pháp Khách'' (法喀) - con trai [[Át Tất Long]].
#*Con trai: Trường Thái (长泰), tập '''Nhất đẳng công'''.
#*Con trai: Thường Hải (常海), Tá lĩnh
#*Cháu*Con gái: [[HiếuDận ThànhNgã#Đích NhânPhúc Hoàng hậutấn|Hách Xá Lý thị]] (赫舍里氏), HoàngKế hậuPhúc tấn của Khang[[Dận HiNgã]].
#**Con trai: Luân Bố (纶布), tập '''Nhất đẳng công'''.
*Con#Tam thứ batử: [[Sách Ngạch Đồ]] (索額圖).
#*CháuCon trai: [[Cách Nhĩ Phân]] (格芬).
#*CháuCon trai: [[A Nhĩ Cát Thiện]] (阿吉善).
#Ngũ tử: [[Tâm Dụ]] (心裕), thế tập '''Nhất đẳng bá'''.
#Lục tử: [[Pháp Bảo]] (法保), thế tập '''Nhất đẳng công'''.
#*Con trai: Pháp Nhĩ Tát (法尔萨), Tán trật đại thần, tập '''Nhất đẳng công'''.
#*Con trai: Linh Đức (灵德), tập '''Nhất đẳng bá'''.
 
=== Con gái ===
 
*#Con gái: [[Phúc tấn|Kế Phúc tấn]] của An Quận vương [[Nhạc Lạc]] (岳樂).
#*Con trai: Mã Ni (玛尼), chết yểu.
#*Con trai: An Khác Quận vương [[Mã Nhĩ Hồn]] (玛尔珲).
#*Con trai: Trấn quốc công Kinh Hi (经希).
#*Con trai: Dĩ cách Cần Quận vương Uẩn Đoan (蕴端).
#*Con gái: Hoà thạc Cách cách (Quận chúa), gả cho Tán kỵ Thị lang ''Nãi Cách'' (鼐格) của Nạp Lạt thị.
#*Con gái: Đa la Cách cách (Huyện chúa), gả cho Thổ Mặc Thổ Đặc Bối lặc ''Ngạch Nhĩ Đức Mục Đồ'' (额尔德穆图) của Ngô Lạt Hán thị.
#*Con gái: Đa la Cách cách (Huyện chúa), gả cho Thị Minh (侍明) của Qua Nhĩ Giai thị.
#Con gái: [[Phúc tấn|Kế Phúc tấn]] của Bối lặc [[Sát Ni|Sát Ni]].
 
==Tham khảo==