Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giấy phép lái xe”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
→Phân hạng bằng lái: Mô hình hóa thành bảng dữ liệu trực quan Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 11:
===Phân hạng bằng lái===
Ở [[Việt Nam]], phân hạng bằng lái được quy định như sau <ref>{{Chú thích web|url=http://vbpl.vn/bogiaothong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=315&ItemID=121449|tựa đề=Thông tư 12/2017/TT-BGTVT: Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ|tác giả=Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam|họ=|tên=|ngày=2017-04-15|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=2019-12-26}}</ref>:
{| class="wikitable"
|+
! Hạng
! Quy định
! Thời hạn
! Ghi chú
|-
| A1
| Cho phép điều khiển xe môtô 2 bánh có dung tích xi-lanh từ 50cc đến dưới 175cc
| Không thời hạn
|
|-
| A2
| Cho phép điều khiển xe môtô 2 bánh nói chung, không giới hạn dung tích xi-lanh
| Không thời hạn
|
|-
| A3
| Cho phép điều khiển môtô 3 bánh, xe lam, xích lô máy và các loại xe hạng A1, không áp dụng với phương tiện hạng A2
| Không thời hạn
|
|-
| A4
| Cho phép điều khiển các loại máy kéo có tải trọng đến 1.000 kg
| 10 năm
|
|-
| B1
| Cho phép điều khiển: <br />
* Ôtô đến 9 chỗ, kể cả người lái.<br />
* Xe tải, xe chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg.<br />
* Máy kéo 1 rơ-moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg.<br />
* Phân loại thành B11 chỉ được lái xe số tự động và B12 được lái xe số tự động và số tay.
| 10 năm
| Có 2 trường hợp về thời hạn: <br />
* Có thời hạn đến khi người lái xe đủ 55 tuổi đối với nữ và đủ 60 tuổi đối với nam <br />
* 10 năm trong trường hợp người lái xe trên 45 tuổi đối với nữ và trên 50 tuổi đối với nam
|-
| B2
| Cấp cho lái xe chuyên nghiệp, quy định quyền điều khiển các phương tiện hạng B1 và các xe cẩu bánh lốp có sức nâng thiết kế dưới 3.500 kg
| 10 năm
|
|-
| C
| Cấp cho lái xe chuyên nghiệp, quy định quyền điều khiển:<br />
*Ôtô tải và xe chuyên dùng có tải trọng thiết kế từ 3.500 kg trở lên.<br />
*Đầu kéo, máy kéo 1 rơ-moóc hoặc sơ-mi rơ-moóc có tải trọng thiết kế từ 3.500 kg trở lên.<br />
*Cần cẩu bánh lốp có sức nâng thiết kế từ 3.500 kg trở lên.
| 05 năm
|
|-
| D
| Cấp cho lái xe chuyên nghiệp, quy định quyền điều khiển:<br />
* Ôtô chở người từ 10-30 chỗ, tính cả ghế lái.<br />
* Các loại xe quy định trong hạng B1, B2, C.
| 05 năm
|
|-
| E
| Cấp cho lái xe chuyên nghiệp, quy định quyền điều khiển:<br />
* Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi, tính cả ghế lái.<br />
* Các loại xe quy định trong hạng B1, B2, C, D.
| 05 năm
|
|-
| F
| Cấp cho người đã có giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E để điều khiển các loại xe tương ứng có kéo rơ-moóc trọng tải thiết kế lớn hơn 750 kg, sơ-mi rơ-moóc, ô tô khách nối toa gồm các hạng cụ thể: <br />
* FB2: Cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng B2 có kéo rơ-moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1 và hạng B2 <br />
* FC: Cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ-moóc, ô tô đầu kéo sơ-mi rơ-moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và hạng FB2 <br />
* FD: Cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng D có kéo rơ-moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D và hạng FB2 <br />
* FE: Cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ-moóc và được điều khiển các loại xe: ô tô chở khách nối toa và các loại xe được quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 C, D, E và hạng FB2, FD
| 05 năm
|
|}
Giấy phép lái xe sử dụng cho người lái xe ô tô khách giường nằm, ô tô khách thành phố (sử dụng để kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt) thực hiện theo quy định về giấy phép lái xe hạng D và hạng E, số chỗ ngồi trên xe được tính theo số chỗ trên xe ô tô khách cùng kiểu loại hoặc ô tô có kích thước giới hạn tương đương chỉ bố trí ghế ngồi. <br />
Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50cc không cần giấy phép lái xe, người lái xe tuân thủ các quy định về độ tuổi, sức khỏe và các quy định khác về giao thông đường bộ theo luật giao thông đường bộ Việt Nam mới nhất.
==Quy định về độ tuổi đăng ký dự thi giấy phép lái xe==
|