Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Ả Rập Algérie”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Thông tin ngôn ngữ|name=Tiếng Ả Rập Algeria|nativename=Dziria, دزيرية|states=Algeria|speakers=27 triệu|speakers2=3 triệu người nói […”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
Giống như các phương ngữ [[Tiếng Ả Rập Maghreb|tiếng Ả Rập Maghreb khác]], tiếng Ả Rập Algeria có vốn từ vựng [[Ngữ tộc Semit|ngôn ngữ Semit]].<ref name="Abdou Elimam">{{Chú thích sách|url=http://gerflint.fr/Base/Tunisie1/elimam.pdf|title=Du Punique au Maghribi :Trajectoires d’une langue sémito-méditerranéenne|last=Elimam|first=Abdou|last2=|first2=|publisher=Synergies Tunisie|year=2009|isbn=}}</ref> Nó chịu [[Lớp nền (ngôn ngữ học)|ảnh hưởng]] của [[Ngữ tộc Berber|ngôn ngữ Berber]] và [[tiếng Latinh]]<ref name="HaspelmathTadmor2009">{{Chú thích sách|url=https://books.google.com/books?id=HnKeVbwTwyYC&pg=PA195|title=Loanwords in the World's Languages: A Comparative Handbook|last=Martin Haspelmath|last2=Uri Tadmor|date=22 December 2009|publisher=Walter de Gruyter|isbn=978-3-11-021844-2|page=195}}</ref> và có nhiều [[từ mượn]] từ [[tiếng Pháp]], [[tiếng Ả Rập Andalucia]], [[tiếng Turk Ottoman]] và [[tiếng Tây Ban Nha]].
 
Tiếng Ả Rập Algeria là [[Ngôn ngữ đầu tiên|phương ngữ bản địa]] của 75% đến 80% người Algeria và được làmnói chủthông thạo bởi từ 85% đến 100% trong sốdân họ.<ref name="Arabic, Algerian Spoken">{{Chú thích web|url=https://www.ethnologue.com/language/arq|tựa đề=Arabic, Algerian Spoken|website=Ethnologue|ngày truy cập=2016-02-25}}</ref> Nó là ngôn ngữ nói được sử dụng trong giải trí và giao tiếp hàng ngày, trong khi [[Tiếng Ả Rập chuẩn|tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại]] (MSA) thường sử dụng cho hành chính và giáo dục.
 
== Xem thêm ==