Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mét khối”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: AlphamaEditor, General Fixes
n →‎Bội số và ước số: replaced: chiều dài → chiều dài (3) using AWB
Dòng 15:
{{Chính|Tiền tố SI}}
 
* Một '''đềximét khối''' ('''dm<sup>3</sup>''') là thể tích của một khối lập phương với [[chiều dài]] mỗi cạnh là 1 đềximét (0.1 mét).
** Một đềximét khối hiện nay tương đương với 1 [[lít]]. Xem [[1 E-3 m³]] để so sánh với các thể tích khác.
*** Từ 1901 đến 1964 lít được định nghĩa là một thể thích của 1 kilôgam [[nước]] tinh khiết ở 4 độ [[C]] và 760 [[millimét thủy ngân]] áp suất. Ở thời gian này, một lít là khoảng 1.000028 dm<sup>3</sup>. Năm 1964 định nghĩa nguyên thủy được đổi thành.
* Một '''xentimét khối''' ('''cm<sup>3</sup>''') tương đương với thể tích một khối với [[chiều dài]] cạnh là 1 xentimét. Nó dựa trên khối lượng của các đơn vị của [[hệ CGS]], và là một đơn vị Hệ đo lường quốc tế chính thống. Nó tương đương một mililít ('''mL''').
** Cách viết tắt thông thường là '''cc''' và '''ccm''' không phải theo kiểu hệ đo lường quốc tế mà là cách viết thông tục ở một số hoàn cảnh. Nó là cách viết tắt cho "centimét khối". Ví dụ 'cc' thường được dùng để biểu thị [[thể tích]] động cơ của [[ô tô]] và [[mô tô|xe máy]] "chiếc xe [[Mini]] Cooper có dung tích động cơ 1275 cc". Trong y tế, 'cc' cũng thường được dùng, ví dụ "mất 100 cc máu".
* Một '''millimét khối''' ('''mm<sup>3</sup>''') là thể tích của một khối với các cạnh là 1 milimét
* Một '''kilômét khối''' ('''km<sup>3</sup>''') là thể tích tương đương với một khối lập phương mỗi [[chiều dài]] 1 kilômét.
 
==Tham khảo==