Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại tướng (Liên Xô)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 119:
! width=15%|Tên họ
! width=10%|Hình ảnh
! width=1011%|Thời điểm thụ phong
! width=30%|Chức vụ khi thụ phong
! width=30%|Ghi chú
Dòng 228:
| Tư lệnh [[Phương diện quân Nam]]
| Thăng Nguyên soái Liên Xô ngày 12 tháng 9 năm 1944
|-
| <center>16
| [[Ivan Yefimovich Petrov|Ivan Petrov]]
| [[Tập tin:Ivan_Yefimovich_Petrov.jpg|100px]]
| <center>[[9 tháng 10]], 1943
| Tư lệnh [[Phương diện quân Bắc Kavkaz]]
| Bị giáng cấp Thượng tướng ngày 4 tháng 2 năm 1944. <br>
Thăng Đại tướng lần 2 ngày 26 tháng 10 năm 1944
|-
| <center>16
Hàng 308 ⟶ 300:
| Tư lệnh [[Phương diện quân Ukraina 2]]
| Thăng Nguyên soái Liên Xô ngày 8 tháng 5 năm 1959
|-
| <center>1626
| [[Vsevolod Nikolayevich Merkulov|Vsevolod Merkulov]]
| [[Tập tin:Всеволод_Николаевич_Меркулов.jpg|100px]]
| <center>[[9 tháng 107]], 19431945
| Ủy viên nhân dân An ninh nhà nước
| Bị tước quân hàm và bị xử bắn ngày 23 tháng 12 năm 1953
|-
| <center>27
| [[Vladimir Vasilyevich Kurasov|Vladimir Kurasov]]
| [[Tập tin:Vladimir_Kurasov_in_the_1950s.jpg|100px]]
| <center>[[12 tháng 11]], 1948
| Tổng tư lệnh Cụm binh đoàn Trung tâm (Áo)
|
|-
| <center>28
| [[German Kapitonovich Malandin|German Malandin]]
| [[Tập tin:Маландин,_Герман_Капитонович.jpg|100px]]
| <center>12 tháng 11, 1948
| Phó Tổng Tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Liên Xô
|
|-
| <center>29
| [[Vasily Ivanovich Chuikov|Vasily Chuikov]]
| [[Tập tin:Vasily_Ivanovich_Chuikov.jpg|100px]]
| <center>12 tháng 11, 1948
| Phó Tổng Tư lệnh thứ nhất của Cụm binh đoàn Liên Xô tại Đức
| Thăng Nguyên soái Liên Xô ngày 11 tháng 3 năm 1955
|-
| <center>30
| [[Sergei Matveevich Shtemenko|Sergei Shtemenko]]
| [[Tập tin:Ivan_Yefimovich_PetrovSergey_Shtemenko_1.jpg|100px]]
| <center>12 tháng 11, 1948
| Tổng tham mưu trưởng Lực lượng vũ trang Liên Xô
| Bị giáng cấp ThượngTrung tướng ngày 415 tháng 27 năm 19441953. <br>
Thăng Đại tướng lần 2 ngày 2619 tháng 102 năm 19441968
|}