Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên soái Liên Xô”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 52:
 
== Danh sách Nguyên soái Liên Xô ==
{| style="margin-bottom: 10px;" class="wikitable" sortable mw-collapsiblecellspacing="1"
! width=5%|STT
!Họ và tên ||Hình!!Năm sinh<br /> Năm mất!!Ngày phong!!Ghi chú
! width=15%|Tên họ
! width=10%|Hình ảnh
! width=11%|Thời điểm thụ phong
! width=30%|Chức vụ khi thụ phong
! width=30%|Ghi chú
|-
| <center>1
| [[Kliment Yefremovich Voroshilov]] ||[[Tập tin:Kliment Voroshilov.jpg|50px]]|| 1881-1969 || [[20 tháng 11]] năm [[1935]] ||
| [[Kliment Yefremovich Voroshilov|Kliment Voroshilov]]
| [[Tập tin:Kliment Voroshilov.jpg|100px]]
| <center>[[20 tháng 11]], [[1935]]
| Ủy viên nhân dân Quốc phòng
|
|-
| <center>2
| [[Mikhail Nikolayevich Tukhachevsky]] ||[[Tập tin:Tukhachevsky in winter uniform.jpg|50px]]|| 1893-1937 || [[20 tháng 11]] năm 1935 || Bị tước quân hàm [[11 tháng 6]], xử bắn [[12 tháng 6]] năm [[1937]], phục hồi [[31 tháng 1]] năm [[1957]]
| [[Mikhail Nikolayevich Tukhachevsky|Mikhail Tukhachevsky]]
| [[Tập tin:Mikhail_Tukhachevsky.jpg|100px]]
| <center>20 tháng 11, 1935
| Phó ủy viên nhân dân Quốc phòng
| Bị tước quân hàm [[11 tháng 6]], xử bắn [[12 tháng 6]] năm [[1937]], phục hồi [[31 tháng 1]] năm [[1957]]
|-
| <center>3
| [[Aleksandr Ilyich Yegorov|Aleksandr Ilich Yegorov]] ||[[Tập tin:Ac.yegorov.jpg|50px]]|| 1883-1939 || [[20 tháng 11]] năm 1935 || Bị xử bắn [[23 tháng 2]] năm [[1939]], minh oan [[14 tháng 3]] năm [[1956]]
| [[Aleksandr Ilyich Yegorov|Aleksandr Yegorov]]
| [[Tập tin:Alexander_Yegorov_1.jpg|100px]]
| <center>20 tháng 11, 1935
| Tổng tham mưu trưởng Hồng quân
| Bị xử bắn [[23 tháng 2]] năm [[1939]], minh oan [[14 tháng 3]] năm [[1956]]
|-
| <center>4
| [[Semyon Mikhailovich Budyonny]] ||[[Tập tin:SM-Budyonny-01.jpg|50px]]|| 1883-1973 || [[20 tháng 11]] năm 1935 ||
| [[Semyon Mikhailovich Budyonny|Semyon Budyonny]]
| [[Tập tin:Будённый_1943_(cropped).jpg|100px]]
| <center>20 tháng 11, 1935
| Thanh tra kỵ binh Hồng quân
|
|-
| <center>5
| [[Vasily Konstantinovich Blyukher]] ||[[Tập tin:Ac.blyukher.jpg|50px]]|| 1889-1938 ||[[20 tháng 11]] năm 1935 || Chết trong nhà tù Lefortovskaya [[9 tháng 11]] năm [[1938]], minh oan năm [[1956]]
| [[Vasily Konstantinovich Blyukher|Vasily Blyukher]]
| [[Tập tin:Ac.blyukher.jpg|100px]]
| <center>20 tháng 11, 1935
| Tư lệnh Tập đoàn quân đặc biệt Viễn Đông Cờ Đỏ
| Chết trong nhà tù Lefortovskaya [[9 tháng 11]] năm [[1938]], minh oan năm [[1956]]
|-
| <center>6
| [[Semyon Konstantinovich Timoshenko]] || || 1895-1970 || [[7 tháng 5]] năm [[1940]] ||
| [[Semyon Konstantinovich Timoshenko|Semyon Timoshenko]]
| [[Tập tin:Маршал Советского Союза Герой Советского Союза Семён Константинович Тимошенко.jpg|100px]]
| <center>[[7 tháng 5]], [[1940]]
| Ủy viên nhân dân Quốc phòng
|
|-
| <center>7
| [[Grigory Ivanovich Kulik]] || || 1890-1950 || [[7 tháng 5]] năm 1940 || Bị tước quân hàm [[19 tháng 2]] năm [[1942]], phục hồi [[28 tháng 9]] năm 1957
| [[Grigory Ivanovich Kulik|Grigory Kulik]]
| [[Tập tin:Marshal_Grigory_Ivanovich_Kulik.jpg|100px]]
| <center>7 tháng 5, 1940
| Phó ủy viên nhân dân Quốc phòng, Chủ nhiệm Tổng cục Pháo binh
| Bị tước quân hàm [[19 tháng 2]] năm [[1942]], bị xử bắn ngày 24 tháng 8 năm 1950, phục hồi [[28 tháng 9]] năm 1957
|-
| <center>8
| [[Boris Mikhailovich Shaposhnikov]] ||[[Tập tin:B Shaposhnikov02.jpg|50px]]|| 1882-1945 || [[7 tháng 5]] năm 1940 ||
| [[Boris Mikhailovich Shaposhnikov|Boris Shaposhnikov]]
| [[Tập tin:B Shaposhnikov02.jpg|100px]]
| <center>7 tháng 5, 1940
| Tổng tham mưu trưởng Hồng quân
|
|-
| <center>9
| [[Georgi Konstantinovich Zhukov]] ||[[Tập tin:Zhukov LIFE.jpg|thế=|61x61px]]|| 1896-1974 || [[18 tháng 1]] năm [[1943]] ||
| [[Georgy Konstantinovich Zhukov|Georgy Zhukov]]
| [[Tập tin:Георгий Константинович Жуков в военной форме.jpg|100px]]
| <center>[[18 tháng 1]], [[1943]]
| Phó ủy viên nhân dân thứ nhất Quốc phòng
|
|-
| <center>10
| [[Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy|Aleksandr Mikhailovich Vasilevsky]] ||[[Tập tin:Vasilevskiy A M.png|không_khung|71x71px]]|| 1895-1977 || [[16 tháng 2]] năm 1943 ||
| [[Aleksandr Mikhaylovich Vasilevsky|Aleksandr Vasilevsky]]
| [[Tập tin:Aleksandr_Vasilevsky_4.jpg|100px]]
| <center>[[16 tháng 2]], 1943
| Tổng tham mưu trưởng Hồng quân
|
|-
| <center>11
| [[Iosif Vissarionovich Stalin]] ||<br />[[Tập tin:JStalin Secretary general CCCP 1942.jpg|không_khung|68x68px]]|| 1879-1953 || [[6 tháng 3]] năm 1943 || Nguyên soái Liên bang Xô viết từ [[27 tháng 6]] năm [[1941]], Tổng Bí thư [[Đảng Cộng sản Liên Xô]]
| [[Iosif Vissarionovich Stalin|Iosif Stalin]]
| [[Tập tin:CroppedStalin1943.jpg|100px]]
| <center>[[6 tháng 3]], 1943
| Tổng tư lệnh tối cao các lực lượng vũ trang Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Nhà nước, Ủy viên nhân dân Quốc phòng, Tổng bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô
|
|-
| <center>12
| [[Ivan Stepanovich Koniev]] ||[[Tập tin:Ivan Koniev.jpg|82x82px]]|| 1897-1973 || [[20 tháng 2]] năm [[1944]] ||
| [[Ivan Stepanovich Konev|Ivan Konev]]
| [[Tập tin:Ivan_Stepanovich_Konev.jpg|100px]]
| <center>[[20 tháng 2]], [[1944]]
| Tư lệnh [[Phương diện quân Ukraina 2]]
|
|-
| <center>13
| [[Leonid Aleksandrovich Govorov]] ||[[Tập tin:Marshal of the USSR 1977 CPA 4679.jpg|50px]]|| 1897-1955 || [[18 tháng 6]] năm 1944 ||
| [[Leonid Aleksandrovich Govorov|Leonid Govorov]]
| [[Tập tin:Leonid_Govorov_1.jpg|100px]]
| <center>[[18 tháng 6]], 1944
| Tư lệnh [[Phương diện quân Leningrad]]
|
|-
| <center>14
| [[Konstantin Konstantinovich Rokossovsky]] ||[[Tập tin:RokossovskyKK.jpg|50px]]|| 1896-1968 || [[29 tháng 6]] năm 1944 || Kiêm Nguyên soái [[Ba Lan]], 1949-1956
| [[Konstantin Konstantinovich Rokossovsky|Konstantin Rokossovsky]]
| [[Tập tin:Маршал Советского Союза дважды Герой Советского Союза Константин Константинович Рокоссовский.jpg|100px]]
| <center>[[29 tháng 6]], 1944
| Tư lệnh [[Phương diện quân Belorussia 1]]
| Thụ phong [[Nguyên soái Ba Lan]] ngày [[5 tháng 11]] năm 1949
|-
| <center>15
| [[Rodion Yakovlevich Malinovsky]] |||| 1898-1967 || [[10 tháng 9]] năm 1944 ||
| [[Rodion Yakovlevich Malinovsky|Rodion Malinovsky]]
| [[Tập tin:Rodion_Malinovsky_1.jpg|100px]]
| <center>[[10 tháng 9]], 1944
| Tư lệnh Phương diện quân Ukraina 2
|
|-
| <center>16
| [[Fyodor Ivanovich Tolbukhin]] || || 1894-1949 || [[12 tháng 9]] năm 1944 ||
| [[Fyodor Ivanovich Tolbukhin|Fyodor Tolbukhin]]
| [[Tập tin:Маршал_Советского_Союза_Ф.И._Толбухин.jpg|100px]]
| <center>[[12 tháng 9]], 1944
| Tư lệnh [[Phương diện quân Ukraina 3]]
|
|-
| <center>17
| [[Kirill Afanasyevich Meretskov]] ||[[Tập tin:Marshal of the USSR 1977 CPA 4703.jpg|50px]]|| 1897-1968 || [[26 tháng 10]] năm 1944 ||
| [[Kirill Afanasyevich Meretskov|Kirill Meretskov]]
| [[Tập tin:Кирилл Афанасьевич Мерецков с сыном Владимиром (cropped).jpg|100px]]
| <center>[[26 tháng 10]], 1944
| Tư lệnh [[Phương diện quân Karelia]]
|
|-
| <center>18
| [[Lavrentiy Pavlovich Beriya|Lavrentiy Pavlovich Beria]] ||[[Tập tin:Lavrenty Beria.jpg|50px]]|| 1899-1953 || [[9 tháng 7]] năm [[1945]] || Bị tước quân hàm [[26 tháng 6]] năm [[1953]], xử bắn ngày 23 tháng 12 năm 1953
| [[Lavrenty Pavlovich Beria|Lavrenty Beria]]
| [[Tập tin:Lavrentiy Beria (close-up).jpg|100px]]
| <center>[[9 tháng 7]], [[1945]]
| Ủy viên nhân dân Nội vụ
| Bị tước quân hàm [[26 tháng 6]] năm [[1953]], xử bắn ngày 23 tháng 12 năm 1953
|-
| <center>19
| [[Vasily Danilovich Sokolovsky]] ||[[Tập tin:VD Sokolovsky.jpg|50px]]|| 1897-1968 || [[3 tháng 7]] năm [[1946]] ||
| [[Vasily Danilovich Sokolovsky|Vasily Sokolovsky]]
| [[Tập tin:Vasily Sokolovsky.jpg|100px]]
| <center>[[3 tháng 7]], [[1946]]
| Tổng tư lệnh Cụm binh đoàn chiếm đóng Liên Xô tại Đức, Tổng tư lệnh quân đội Liên Xô tại Đức
|
|-
| <center>20
| [[Nikolai Aleksandrovich Bulganin]] ||[[Tập tin:Bundesarchiv Bild 183-29921-0001, Bulganin, Nikolai Alexandrowitsch.jpg|50px]]|| 1895-1975 || [[3 tháng 11]] năm [[1947]] || Bị tước quân hàm [[26 tháng 11]] năm [[1958]]
| [[Nikolay Aleksandrovich Bulganin|Nikolay Bulganin]]
| [[Tập tin:Bundesarchiv Bild 183-29921-0001, Bulganin, Nikolai Alexandrowitsch.jpg|100px]]
| <center>[[3 tháng 11]], [[1947]]
| Bộ trưởng Lực lượng Vũ trang Liên Xô
| Bị giáng cấp xuống [[Thượng tướng]] ngày [[26 tháng 11]] năm [[1958]]
|-
| <center>21
| [[Ivan Khristoforovich Bagramyan|Ivan Khristoforovich Bagramian]] ||[[Tập tin:Bagramian.jpg|50px]]|| 1897-1982 || [[11 tháng 3]] năm [[1955]] ||
| [[Ivan Khristoforovich Bagramyan|Ivan Bagramian]]
| [[Tập tin:Ivan Khristoforovich Bagramyan.jpg|100px]]
| <center>[[11 tháng 3]], [[1955]]
| Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng
|
|-
| <center>22
| [[Sergey Semyonovich Biryuzov]] ||[[Tập tin:The Soviet Union 1967 CPA 3490 stamp (World War II Hero Marshal Sergey Biryuzov).jpg|50px]]|| 1904-1964 || [[11 tháng 3]] năm 1955 ||
| [[Sergey Semyonovich Biryuzov|Sergey Biryuzov]]
| [[Tập tin:Sergey_Biryuzov.jpg|100px]]
| <center>11 tháng 3, 1955
| Tổng tư lệnh Lực lượng phòng không
|
|-
| <center>23
| [[Andrey Antonovich Grechko]] || || 1903-1976 || [[11 tháng 3]] năm 1955 ||
| [[Andrey Antonovich Grechko|Andrey Grechko]]
| [[Tập tin:Andrei_Grechko_3.jpg|100px]]
| <center>11 tháng 3, 1955
| Tổng tư lệnh Cụm binh đoàn Liên Xô tại Đức
|
|-
| <center>24
| [[Andrey Ivanovich Yeryomenko|Andrei Ivanovich Yeryomenko]] ||[[Tập tin:AI Eremenko 01.jpg|50px]]|| 1892-1970 || [[11 tháng 3]] năm 1955 ||
| [[Andrey Ivanovich Yeryomenko|Andrey Yeryomenko]]
| [[Tập tin:Маршал Советского Союза Герой Советского Союза Андрей Иванович Ерёменко (cropped).jpg|100px]]
| <center>11 tháng 3, 1955
| Tư lệnh Quân khu Bắc Kavkaz
|
|-
| <center>25
| [[Kirill Semyonovich Moskalenko]] || || 1902-1985|| [[11 tháng 3]] năm 1955 ||
| [[Kirill Semyonovich Moskalenko|Kirill Moskalenko]]
| [[Tập tin:Kirill Moskalenko 01.jpg|100px]]
| <center>11 tháng 3, 1955
| Tư lệnh Quân khu Moskva
|
|-
| <center>26
| [[Vasily Ivanovich Chuikov]] ||[[Tập tin:Cujkov.jpg|50px]]|| 1900-1982 || [[11 tháng 3]] năm 1955 ||
| [[Vasily Ivanovich Chuikov|Vasily Chuikov]]
| [[Tập tin:Vasily Ivanovich Chuikov 1.jpg|100px]]
| <center>11 tháng 3, 1955
| Tư lệnh Quân khu Kiev
|
|-
| <center>27
| [[Matvei Vasilyevich Zakharov]] ||[[Tập tin:Marshal of the USSR 1978 CPA 4844.jpg|50px]]|| 1898-1972 || [[8 tháng 5]] năm [[1959]] ||
| [[Matvei Vasilyevich Zakharov|Matvei Zakharov]]
| [[Tập tin:Matvei Zakharov 1.jpg|100px]]
| <center>[[8 tháng 5]], [[1959]]
| Tổng tư lệnh Cụm binh đoàn Liên Xô tại Đức
|
|-
| <center>28
| [[Filipp Ivanovich Golikov]] ||[[Tập tin:FI Golikov.jpg|50px]]|| 1900-1980 || [[6 tháng 5]] năm [[1961]] ||
| [[Filipp Ivanovich Golikov|Filipp Golikov]]
| [[Tập tin:Маршал Советского Союза Филипп Иванович Голиков.jpg|100px]]
| <center>[[6 tháng 5]], [[1961]]
| Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội và Hải quân Liên Xô
|
|-
| <center>29
| [[Nikolai Ivanovich Krylov]] || || 1903-1972 || [[28 tháng 5]] năm [[1962]] ||
| [[Nikolay Ivanovich Krylov|Nikolay Krylov]]
| [[Tập tin:Nikolay Ivanovich Krylov 1.jpg|100px]]
| <center>[[28 tháng 5]], [[1962]]
| Tư lệnh Quân khu Moskva
|
|-
| <center>30
| [[Ivan Ignatyevich Yakubovsky]] || || 1912-1976 || [[12 tháng 4]] năm [[1967]] ||
| [[Ivan Ignatyevich Yakubovsky|Ivan Yakubovsky]]
| [[Tập tin:Генерал-майор И.И. Якубовский на улице Москвы.jpeg|100px]]
| <center>[[12 tháng 4]], [[1967]]
| Thứ trưởng thứ nhất Quốc phòng
|
|-
| <center>31
| [[Pavel Fyodorovich Batitsky]] |||| 1910-1984 || [[15 tháng 4]] năm [[1968]] ||
| [[Pavel Fyodorovich Batitsky|Pavel Batitsky]]
| [[Tập tin:Pavel_Batitsky.jpg|100px]]
| <center>[[15 tháng 4]], [[1968]]
| Tổng tư lệnh Lực lượng phòng không lục quân - Thứ trưởng Quốc phòng, Tư lệnh Lực lượng phòng không, Phó Tư lệnh các lực lượng vũ trang hợp nhất khối [[Hiệp ước Warszawa]]
|
|-
| <center>32
| [[Pyotr Kirillovich Koshevoi]] || || 1904-1976 || [[15 tháng 4]] năm 1968 ||
| [[Pyotr Kirillovich Koshevoy|Pyotr Koshevoy]]
| [[Tập tin:Pyotr_Koshevoy_wearing_marshal's_uniform.jpg|100px]]
| <center>15 tháng 4, 1968
| Tổng tư lệnh Cụm binh đoàn Liên Xô tại Đức
|
|-
| <center>33
| [[Leonid Ilyich Brezhnev]] ||[[Tập tin:Brezhnev-color.jpg|50px]]|| 1906-1982 || [[7 tháng 5]] năm [[1976]] || Tổng Bí thư [[Đảng Cộng sản Liên Xô]]
| [[Leonid Ilyich Brezhnev|Leonid Brezhnev]]
| [[Tập tin:Brezhnev-color.jpg|100px]]
| <center>[[7 tháng 5]], [[1976]]
| Tổng Bí thư [[Đảng Cộng sản Liên Xô]], Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng
|
|-
| <center>34
| [[Dmitriy Ustinov|Dmitry Fyodorovich Ustinov]] || || 1908-1984 || [[30 tháng 7]] năm 1976 ||
| [[Dmitry Fyodorovich Ustinov|Dmitry Ustinov]]
| [[Tập tin:Dmitry_Ustinov_(colorized,_low_resolution).jpg|100px]]
| <center>[[30 tháng 7]], 1976
| Bộ trưởng Quốc phòng
|
|-
| <center>35
| [[Viktor Georgievich Kulikov]] || || 1921-2013 || [[14 tháng 1]] năm [[1977]] ||
| [[Viktor Georgyevich Kulikov|Viktor Kulikov]]
| [[Tập tin:Куликов Виктор Георгиевич.jpg|100px]]
| <center>[[14 tháng 1]], [[1977]]
| Thứ trưởng thứ nhất Quốc phòng, Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang hợp nhất khối Hiệp ước Warszawa
|
|-
| <center>36
| [[Nikolai Vasilyevich Ogarkov]] || || 1917-1994 || [[14 tháng 1]] năm 1977 ||
| [[Nikolay Vasilyevich Ogarkov|Nikolay Ogarkov]]
| [[Tập tin:Nikolai_Ogarkov_1_(enlarged).jpg|100px]]
| <center>14 tháng 1, 1977
| Tổng tham mưu trưởng Lực lượng vũ trang Liên Xô - Thứ trưởng thứ nhất Quốc phòng
|
|-
| <center>37
| [[Sergei Leonidovich Sokolov]] ||[[Tập tin:Sergey Sokolov.jpg|50px]]|| 1911-2012 || [[17 tháng 2]] năm [[1978]] ||
| [[Sergey Leonidovich Sokolov|Sergey Sokolov]]
| [[Tập tin:Sergey_Leonidovich_Sokolov_(2008)_(1).jpg|100px]]
| <center>[[17 tháng 2]], [[1978]]
| Thứ trưởng thứ nhất Quốc phòng
|
|-
| <center>38
| [[Sergei Fyodorovich Akhromeev]] || [[Tập tin:Marshal Sergey F. Akhromeyev in 1988.JPEG|50px]]|| 1923-1991 || [[25 tháng 3]] năm [[1983]] || Tự sát sau vụ đảo chính [[1991]]
| [[Sergey Fyodorovich Akhromeev|Sergey Akhromeev]]
| [[Tập tin:Sergey Akhromeyev (cropped).jpg|100px]]
| <center>[[25 tháng 3]], [[1983]]
| Phó Tổng Tham mưu trưởng thứ nhất Lực lượng Vũ trang Liên Xô
| Tự sát sau vụ đảo chính [[1991]]
|-
| <center>39
| [[Semyon Konstantinovich Kurkotkin]] || || 1917-1990 || [[25 tháng 3]] năm 1983 ||
| [[Semyon Konstantinovich Kurkotkin|Semyon Kurkotkin]]
| [[Tập tin:Semyon_Kurkotkin_2.jpg|100px]]
| <center>25 tháng 3, 1983
| Thứ trưởng Quốc phòng - Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần
|
|-
| <center>40
| [[Vasily Ivanovich Petrov]] || ||1917-2014 || [[25 tháng 3]] năm 1983 ||
| [[Vasily Ivanovich Petrov|Vasily Petrov]]
| [[Tập tin:Marshal Vasily Ivanovich Petrov.jpg|100px]]
| <center>25 tháng 3, 1983
| Thứ trưởng Quốc phòng - Tổng tư lệnh Lục quân
|
|-
| <center>41
| [[Dmitry Timofeyevich Yazov]] ||[[Tập tin:Dmitry Timofeyevich Yazov 8.11.2014.jpeg|50px]]|| 1924-2020 || [[28 tháng 4]] năm [[1990]] ||
| [[Dmitry Timofeyevich Yazov|Dmitry Yazov]]
| [[Tập tin:Dmitry Timofeyevich Yazov 8.11.2014.jpeg|100px]]
| <center>[[28 tháng 4]], [[1990]]
| Bộ trưởng Quốc phòng
|
|}