Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 35:
Phương diện quân Nam được thành lập dựa trên Quân khu Odessa ngày 25 tháng 6 năm 1941 theo chỉ lệnh của NKO ra ngày 23 tháng 6 năm 1941. Biên chế ban đầu gồm các tập đoàn quân 9, 18 và quân đoàn bộ binh độc lập 9. Sau đó được bổ sung thêm các tập đoàn quân 6, 12, 24, 37, 51, 56, 57, tập đoàn quân duyên hải và tập đoàn quân không quân 4. Trong các trận chiến phòng thủ năm 1941, phương diện quân đã bị đánh bật khỏi tuyến phòng thủ của mình trước các cuộc tấn công của quân Rumani. Đầu tiên là Dniester, sau đó qua Dnepr, để lại tập đoàn quân duyên hải ở Odessa. Sau đó các đơn vị của phương diện quân phối hợp với [[phương diện quân Tây Nam]] tiến hành các chiến dịch phòng thủ ở Donbass, không cho đối phương bao vây các lực lượng Xô viết. Bị đánh tan ở Rostov-on-Don, các đơn vị thuộc Cụm tập đoàn quân Nam của Đức đã bị tiêu diệt trong các cuộc phòng thủ của Hồng quân ở tuyến sông Mius. Trong cuộc phản công của Hồng quân vào mùa đông năm 1942, các đơn vị của phương diện quân Nam cùng với phương diện quân Tây Nam đã tiến được 100 km. Tháng 5 năm 1942, tham gia vào chiến dịch Kharkov, rồi di chuyển xuống phía nam sông Đông.
 
==Lãnh đạo phương diện quân==
==Bộ chỉ huy==
===Tư lệnh===
{| width="100%" style="background:#efefef;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="2" table
|-
|- align=center
|- bgcolor="#cccccc"
!style="width:30px"|STT
!style="width:80px"|Ảnh
!style="width:150px"|Họ tên
!style="width:50px"|Thời gian sống
!style="width:300px"|Thời gian tại nhiệm
!style="width:250px"|Cấp bậc tại nhiệm
!style="width:300px"|Ghi chú
|-
|<center>1</center>
|[[Tập_tin:Ivan Vladimirovich Tyulenev 2.jpg|80px]]
|'''[[Ivan Vladimirovich Tyulenev|I.V. Tyulenev]]'''
| <center>1892 – 1978</center>
|<center>tháng 6, 1941 - tháng 8, 1941 </center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF9_general_armii.svg|30px]] [[Đại tướng Liên Xô|Đại tướng]] (1940)</center>
|
|-
|<center>2</center>
|[[Tập_tin:Dmitry Ryabyshev.jpg|80px]]
|'''[[Dmitry Ivanovich Ryabyshev|D.I. Ryabyshev]]'''
| <center>1894 - 1985</center>
|<center>tháng 5, 1941 - tháng 10, 1941</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF7_general-leytenant.svg|30px]] [[Trung tướng]] (1940)</center>
|
|-
|<center>3</center>
|[[Tập_tin:Yakov Cherevichenko.jpg|80px]]
|'''[[Yakov Timofeyevich Cherevichenko|Y.T. Cherevichenko]]'''
| <center>1894 – 1976 </center>
|<center>tháng 10, 1941 - tháng 12, 1941</center>
|<center>[[File:RKKA 1940 collar OF8 general-polkovnik.svg|30px]] [[Thượng tướng]] (1941)</center>
|
|-
|<center>4</center>
|[[Tập_tin:Rodion Malinovsky 1.jpg|80px]]
|'''[[Rodion Yakovlevich Malinovsky|R.Ya. Malinovsky]]'''
| <center>1898 – 1967</center>
|<center>tháng 12, 1941 - tháng 6, 1942</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF7_general-leytenant.svg|30px]] [[Trung tướng]] (1941)</center>
|
|-
| style="color:blue" bgcolor="#ffccff" colspan = "7"|
|-
|<center>5</center>
|[[Tập_tin:Андрей Иванович Ерёменко.jpg|80px]]
|'''[[Andrey Ivanovich Yeryomenko|A.I. Yeryomenko]]'''
| <center>1892 – 1970</center>
|<center>tháng 9, 1942 - tháng 2, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p03.png|20px]] [[Thượng tướng]] (1941)</center>
|[[Nguyên soái Liên Xô]] (1955). Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng
|-
|<center>6</center>
|[[Tập_tin:Rodion_Malinovsky_1.jpg|80px]]
|'''R.Ya. Malinovsky'''
| <center>1898 – 1967</center>
|<center>tháng 2, 1943 - tháng 3, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p04.png|20px]] [[Trung tướng]] (1941)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p03.png|20px]] [[Thượng tướng]] (1943)</center>
| Nguyên soái Liên Xô (1944). Bộ trưởng Quốc phòng.
|-
|<center>7</center>
|[[Tập_tin:Маршал Советского Союза Ф.И. Толбухин.jpg|80px]]
|'''[[Fyodor Ivanovich Tolbukhin|F.I. Tolbukhin]]'''
| <center>1894 – 1949</center>
|<center>tháng 3, 1943 - tháng 10, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p04.png|20px]] [[Trung tướng]] (1941)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p03.png|20px]] [[Thượng tướng]] (1943)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p02.png|20px]] [[Đại tướng]] (1943)</center>
| Nguyên soái Liên Xô (1944). Tư lệnh Quân khu Zakavkaz.
|}
 
===Ủy viên Hội đồng quân sự===
{| width="100%" style="background:#efefef;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="2" table
|-
|- align=center
|- bgcolor="#cccccc"
!style="width:30px"|STT
!style="width:80px"|Ảnh
!style="width:150px"|Họ tên
!style="width:50px"|Thời gian sống
!style="width:300px"|Thời gian tại nhiệm
!style="width:250px"|Cấp bậc tại nhiệm
!style="width:300px"|Ghi chú
|-
|<center>1</center>
|[[Tập_tin:Запорожец_Александр_Иванович.png|80px]]
|'''[[Aleksandr Ivanovich Zaporozhets|A.I. Zaporozhets]]'''
| <center>1899 - 1959 </center>
|<center>tháng 6, 1941 - tháng 12, 1941 </center>
|<center>[[File:Red_Army_1935_collar_big_komandarm_1-go_ranga.svg|30px]] Chính ủy Tập đoàn quân bậc 1 (1941)</center>
|Bị giáng cấp Chính ủy Quân đoàn tháng 10 năm 1942. Trung tướng (1942)
|-
|<center>2</center>
|[[Tập_tin:Илларион Иванович Ларин.jpg|80px]]
|'''[[Illarion Ivanovich Larin|I.I. Larin]]'''
| <center> 1903 - 1942</center>
|<center>tháng 12, 1941 - tháng 7, 1942</center>
|<center>[[File:Red_Army_1935_collar_big_komdiv.svg|30px]] Chính ủy Sư đoàn (1941)</center><br>
<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] [[Thiếu tướng]] (1942)</center>
|Tự sát tháng 7 năm 1942
|-
| style="color:blue" bgcolor="#ffccff" colspan = "7"|
|-
|<center>3</center>
|[[Tập_tin:Bundesarchiv_Bild_183-B0628-0015-035,_Nikita_S._Chruschtschow.jpg|80px]]
|'''[[Nikita Sergeyevich Khrushchyov|N.S. Khrushchyov]]'''
| <center>1894 – 1971</center>
|<center>tháng 9, 1942 — tháng 2, 1943</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF7_general-leytenant.svg|30px]] [[Trung tướng]] (1942)</center>
|Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Liên Xô.
|-
|<center>4</center>
|[[Tập_tin:Гуров_Кузьма_Акимович.jpg|80px]]
|'''[[Kuzma Akimovich Gurov|K.A. Gurov]]'''
| <center>1901 - 1943</center>
|<center>tháng 3, 1943 - tháng 9, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p04.png|20px]] [[Trung tướng]] (1942)</center>
|Qua đời vì bệnh tim.
|-
|<center>5</center>
|[[Tập_tin:Shadenko_ea.jpg|80px]]
|'''[[Efim Afanasyevich Schadenko|E.A. Schadenko]]'''
| <center>1885 - 1951</center>
|<center>tháng 9, 1943 - tháng 10, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p03.png|20px]] [[Thượng tướng]] (1942)</center>
|
|}
 
===Tham mưu trưởng===
{| width="100%" style="background:#efefef;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="2" table
|-
|- align=center
|- bgcolor="#cccccc"
!style="width:30px"|STT
!style="width:80px"|Ảnh
!style="width:150px"|Họ tên
!style="width:50px"|Thời gian sống
!style="width:300px"|Thời gian tại nhiệm
!style="width:250px"|Cấp bậc tại nhiệm
!style="width:300px"|Ghi chú
|-
|<center>1</center>
|
|'''[[Gabriil Danilovich Shishenin|G.D. Shishenin]]'''
| <center>1897 — 1941</center>
|<center>tháng 6, 1941</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] [[Thiếu tướng]] (1940)</center>
|Tử vong do tai nạn máy bay ngày 24 tháng 11 năm 1941.
|-
|<center>2</center>
|[[Tập_tin:Феодосий_Константинович_Корженевич.jpg|80px]]
|'''[[Feodosy Konstantinovich Korzhenevich|F.K. Korzhenevich]]'''
| <center> 1899 - 1972</center>
|<center>tháng 7, 1941</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_big_OF5_polkovnik.svg|30px]] [[Đại tá]] (1940)</center>
|Trung tướng (1943)
|-
|<center>3</center>
|
|'''[[Fyodor Nikolayevich Romanov|F.N. Romanov]]'''
| <center> 1900 - 1966</center>
|<center>tháng 7, 1941 - tháng 8, 1941</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] [[Thiếu tướng]] (1940)</center>
|
|-
|<center>4</center>
|[[Tập_tin:Aleksei_Antonov_3.jpg|80px]]
|'''[[Aleksey Innokentyevich Antonov|A.I. Antonov]]'''
| <center> 1896 - 1962</center>
|<center>tháng 8, 1941 - tháng 7, 1942</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] Thiếu tướng (1940)</center><br>
<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF7_general-leytenant.svg|30px]] Trung tướng (1941)</center>
| Đại tướng (1943).
|-
| style="color:blue" bgcolor="#ffccff" colspan = "7"|
|-
|<center>5</center>
|[[Tập_tin:Ivanvarennikov.png|80px]]
|'''[[Ivan Semyonovich Varennikov|I.S. Varennikov]]'''
| <center>1901-1971</center>
|<center>tháng 9, 1942 - tháng 4, 1943</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] Thiếu tướng (1942)</center>
|Trung tướng (1943). Chánh văn phòng Bộ Quốc phòng Liên Xô
|-
|<center>6</center>
|[[Tập_tin:Sergey_Biryuzov.jpg|80px]]
|'''[[Sergey Semyonovich Biryuzov|S.S. Biryuzov]]'''
| <center>1904 - 1964</center>
|<center>tháng 4, 1943 - tháng 10, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p05.png|20px]] Thiếu tướng (1940)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p04.png|20px]] Trung tướng (1943)</center>
|Nguyên soái Liên Xô (1955). Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Liên Xô. Tử vong do tai nạn máy bay ngày 19 tháng 10 năm 1964
|}
 
==Biên chế chủ lực==
===1 tháng 7 năm 1941===