Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh (Trung Quốc)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22:
|[[Hải Nam]]||海南||Hǎinán||琼 Quỳnh||[[Hải Khẩu]]||海口||Hǎikǒu||[[Danh sách đơn vị hành chính Hải Nam|Đơn vị cấp huyện]]
|-
|[[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]]||河北||Héběi||冀 Ký||[[Thạch Gia Trang]]||石家庄||Shíjiāzhuāng||[[Danh sách đơn vị hành chính Hà Bắc (Trung Quốc)|Đơn vị cấp huyện]]
|-
|[[Hắc Long Giang]]||黑龙江||Hēilóngjiāng||黑 Hắc||[[Cáp Nhĩ Tân]]||哈尔滨||Hā'ěrbīn||[[Danh sách đơn vị hành chính Hắc Long Giang|Đơn vị cấp huyện]]
Dòng 46:
|[[Sơn Đông]]||山东||Shāndōng||鲁 Lỗ||[[Tế Nam]]||济南||Jǐnán||[[Danh sách đơn vị hành chính Sơn Đông|Đơn vị cấp huyện]]
|-
|[[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]]||山西||Shānxī||晋 Tấn||[[Thái Nguyên, Sơn Tây|Thái Nguyên]]||太原||Tàiyuán||[[Danh sách đơn vị hành chính Sơn Tây (Trung Quốc)|Đơn vị cấp huyện]]
|-
|[[Tứ Xuyên]]||四川||Sìchuān||川 Xuyên ''hay'' 蜀 Thục||[[Thành Đô]]||成都||Chéngdū||[[Danh sách đơn vị hành chính Tứ Xuyên|Đơn vị cấp huyện]]