Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Minh Hùng (Hà Tĩnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Lê Minh Hùng}}
{{Thông tin viên chức
| tên
| hình
| cỡ hình
| miêu tả
| ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1963}}
| nơi sinh
| nơi ở =
| quê quán = xã [[Sơn Tân]], huyện [[Hương Sơn]], tỉnh [[Hà Tĩnh]]
| ngày mất
| nơi mất
| chức vụ = Phó Thủ trưởng Thường trực Cơ quan quản lý tạm giữ, tạm giam thuộc Bộ Công an Việt Nam
| bắt đầu = 10 tháng 8 năm 2018
| kết thúc = nay<br/>{{số năm theo năm và ngày|2018|8|10}}
| tiền nhiệm
| kế nhiệm =
| địa hạt = {{VIE}}
| trưởng chức vụ = Thủ trưởng
| trưởng viên chức
| phó chức vụ
| phó viên chức =
| chức vụ 2
| bắt đầu 2
| kết thúc 2
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2
| địa hạt 2
| trưởng chức vụ 2
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2
| chức vụ 3
| bắt đầu 3
| kết thúc 3
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3
| địa hạt 3
| trưởng chức vụ 3
| trưởng viên chức 3 = [[Nguyễn Ngọc Bằng]]
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3
| chức vụ 4
| bắt đầu 4
| kết thúc 4
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4
| địa hạt 4
| trưởng chức vụ 4
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4
| chức vụ 5
| bắt đầu 5
| kết thúc 5
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5
| địa hạt 5
| trưởng chức vụ 5
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5
| chức vụ 6
| bắt đầu 6
| kết thúc 6
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6
| địa hạt 6
| trưởng chức vụ 6
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6
| chức vụ 7
| bắt đầu 7
| kết thúc 7
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7
| địa hạt 7
| trưởng chức vụ 7
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7
| chức vụ 8
| bắt đầu 8
| kết thúc 8
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8
| địa hạt 8
| trưởng chức vụ 8
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8
| chức vụ 9
| bắt đầu 9
| kết thúc 9
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9
| địa hạt 9
| trưởng chức vụ 9
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9
| chức vụ 10
| bắt đầu 10
| kết thúc 10
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10
| địa hạt 10
| trưởng chức vụ 10
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10
| chức vụ 11
| bắt đầu 11
| kết thúc 11
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11
| địa hạt 11
| trưởng chức vụ 11
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11
| chức vụ 12
| bắt đầu 12
| kết thúc 12
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12
| địa hạt 12
| trưởng chức vụ 12
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12
| đa số
| đảng
| đảng khác
| danh hiệu
| nghề nghiệp =
| học vấn =
| học trường =
| dân tộc =
| tôn giáo
| họ hàng = [[Lê Minh Hưng]] (em trai)
| cha
| mẹ
| vợ
| chồng
| kết hợp dân sự =
| con
| website =
| chữ ký =
| phục vụ
| thuộc
| năm tại ngũ =
| cấp bậc
| đơn vị =
| chỉ huy =
| tham chiến =
| chú thích
}}
'''Lê Minh Hùng''' (sinh năm [[1963]]) là [[Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam]]. Ông hiện giữ chức vụ Cục trưởng [[Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng, Bộ Công an Việt Nam]], Phó Thủ trưởng Thường trực Cơ quan quản lý tạm giữ, tạm giam thuộc Bộ Công an. Ông là con trai của cố Bộ trưởng Bộ Công an [[Lê Minh Hương]].
|