Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Phúc Thanh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n sửa dấu gạch nối thành dấu gạch ngang |
||
Dòng 1:
{{Bài cùng tên}}
{{Thông tin viên chức
| tên = Nguyễn Phúc Thanh
| hình =
| chú thích hình =
| chức vụ khác 9 =
|
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| quốc tịch = [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam]]
| biệt danh =
| ngày sinh = {{ngày sinh|1944|6|25}}
| nơi sinh = [[Khai Thái]], [[Phú Xuyên]], [[Hà Tây]]
| ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2019|2|8|1944|6|25}}
| nơi mất = [[Bệnh viện Trung ương Quân đội 108]]
| nơi ở =
| nghề nghiệp =
| dân tộc =
| tôn giáo =
| đảng =
| vợ =
| chồng =
| miêu tả =
| chức vụ = [[Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam|Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam]]
| tiền nhiệm = [[Đặng Quân Thụy]]
Hàng 15 ⟶ 61:
| bắt đầu = [[20 tháng 9]] năm [[1997]]
| kết thúc = [[19 tháng 7]] năm [[2007]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1997|9|20|2007|7|19}}
| địa hạt =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| chức vụ khác =
| thêm =
| chức vụ 2 = Chủ nhiệm [[Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]
| bắt đầu 2 = [[tháng 4]] năm [[1993]]
Hàng 22 ⟶ 73:
| tiền nhiệm 2 = [[Nguyễn Trọng Xuyên]]
| kế nhiệm 2 = [[Nguyễn Văn Đà]]
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =
| thêm 2 =
| chức vụ 3 = Tư lệnh [[Quân đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân đoàn 2]]
| bắt đầu 3 = [[tháng 6]] năm [[1988]]
Hàng 30 ⟶ 85:
| tiền nhiệm 3 = [[Bùi Công Ái]]
| kế nhiệm 3 = [[Nguyễn Văn Rinh]]
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ khác 3 =
| thêm 3 =
| chức vụ 4 = Phó Tư lệnh thứ nhất [[Quân đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân đoàn 2]]
| bắt đầu 4 = [[tháng 10]] năm [[1987]]
| kết thúc 4 = [[tháng 5]] năm [[1988]]
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| chức vụ 5 = Phó Tư lệnh thứ nhất [[Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu II]]
| bắt đầu 5 = [[tháng 10]] năm [[1987]]
| kết thúc 5 = [[1987]]
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
|
| học vấn =
| giải thưởng =
| thuộc = [[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|22px]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| năm phục vụ = [[1964]]–[[2007]]
| cấp bậc = [[Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant General.jpg|20px]][[Trung tướng]]
| chỉ huy = [[Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]<br>[[Quân đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân đoàn 2]]
| tham chiến =
| khen thưởng =
| công việc khác = Phó Chủ tịch Quốc hội<br>Chủ nhiệm Uỷ ban quốc phòng và an ninh của Quốc hội
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 = Chủ nhiệm [[Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội (Việt Nam)|Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội]]
| bắt đầu 6 = [[20 tháng 9]] năm [[1997]]
| kết thúc 6 = [[19 tháng 7]] năm [[2007]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1997|9|20|2007|7|19}}
| tiền nhiệm 6 = [[Đặng Quân Thụy]]
| kế nhiệm 6 = [[Nguyễn Kim Khoa]]
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
}}
'''Nguyễn Phúc Thanh''' ([[25 tháng 6]] năm [[1944]]
==Sự nghiệp==
Hàng 57 ⟶ 180:
Tháng 11/1964, ông nhập ngũ, chiến sĩ Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 9, Sư đoàn 304. Ngày 8/2/1966, ông gia nhập [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], chính thức là ngày 9/2/1967.
Tháng 7/1967
Tháng 12/1970
Tháng 8/1972, ông làm Trợ lý tác chiến Quân khu Trị Thiên.
Tháng 5/1973
Tháng 3/1975
Tháng 10/1978
Tháng 7/1980
Tháng 7/1981
Tháng 5/1985
Tháng 10/
Tháng 6/1988
Tháng 4/1993
Tháng 9/1997, ông được bầu vào Đảng đoàn Quốc hội khóa X, làm Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội.
|