Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Magnesi chloride”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:09.3965921 using AWB
Hợp chất khác + Sửa lỗi
Dòng 11:
| CASNo2_Ref = {{cascite|changed|??}}
| CASNo2 = 7791-18-6
| CASNo2_Comment = (ngậm 6 nước) <!--also verified against the Chemical Abstracts Service list -->
| EINECS =
| PubChem = 24584
Dòng 27:
| StdInChIKey = TWRXJAOTZQYOKJ-UHFFFAOYSA-L
| RTECS = OM2975000
| Gmelin = 9305}}
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = MgCl<sub>2</sub>
| MolarMass = 95.211,2104 g/mol (khan)<br/>203.31,30208 g/mol (ngậm 6 nước)
| Appearance = whitetinh orthể colourlesstrắng crystallinehoặc solidkhông màu
| Density = 2.,32 g/cm<sup>3</sup> (khan) <br> 1.,569 g/cm<sup>3</sup> (ngậm 6 nước)
| MeltingPtC = 714
| MeltingPt_notes = {{convert|117|C|F K}} (ngậm 6 nước), đun nóng nhanh)<br> on rapid heating: slow heating leads to decomposition from {{convert|300|C|F K}} (6 nước, đun nóng chậm)
| BoilingPtC = 1412
| Solubility = ''anhydrouskhan:'' 52.,9 g/100 mL (0 °C) <br> <br> 54.,3 g/100 mL (20&nbsp; °C) <br> 72.,6 g/100 mL (100&nbsp; °C) <hr> ''hexahydrate6 nước'' <br> 167 g/100 mL (20&nbsp; °C)
| BoilingPt_notes =
| Solubility1 = 7.,4 g/100 mL (30&nbsp; °C)
| Solubility = ''anhydrous'' 52.9 g/100 mL (0 °C) <br> <br> 54.3 g/100 mL (20&nbsp;°C) <br> 72.6 g/100 mL (100&nbsp;°C) <hr> ''hexahydrate'' <br> 167 g/100 mL (20&nbsp;°C)
| Solubility1 = 7.4 g/100 mL (30&nbsp;°C)
| Solvent1 = ethanol
| SolubleOther = ít hòa tan trong [[acetone]], [[pyridine]]<br>tạo phức với [[urê]]
| RefractIndex = 1.,675 (khan) <br> 1.,569 (ngậm 6 nước)
| LogP =
| MagSus = &minus;47.,4·10<sup>−6</sup> cm<sup>3</sup>/mol}}
| HenryConstant =
| RefractIndex = 1.675 (khan) <br> 1.569 (ngậm 6 nước)
| MagSus = &minus;47.4·10<sup>−6</sup> cm<sup>3</sup>/mol
}}
|Section3={{Chembox Structure
| CrystalStruct = [[CadmiumCađimi(II) chloride#Crystal structureclorua|CdCl<sub>2</sub>]]
| Coordination = (octahedral, 6-coordinate)}}
| MolShape =
}}
|Section5={{Chembox Thermochemistry
| DeltaHf = -641.,1 kJ/mol
| DeltaGf = -591.,6 kJ/mol
| Entropy = 89.,88 J/mol K
| HeatCapacity = 71.,09 J/mol K}}
}}
|Section6={{Chembox Pharmacology
| ATCCode_prefix = A12
| ATCCode_suffix = CC01
| ATC_Supplemental = {{ATC|B05|XA11}}}}
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| ExternalSDS = [http://www.inchem.org/documents/icsc/icsc/eics0764.htm ICSC 0764]
| EUClassMainHazards = ăn mòn
| MainHazards = Irritant
| NFPA-H = 1
| NFPA-F = 0
Hàng 73 ⟶ 63:
| RPhrases = {{R36}}, {{R37}}, {{R38}}
| SPhrases = {{S26}}, {{S37}}, {{S39}}
| FlashPt = Khôngkhông bắt lửa
| LD50 = 2800 mg/kg (đường miệng, chuột)}}
| PEL =
}}
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Magie florua]]<br/>[[Magie bromua]]<br/>[[Magie ioduaiotua]]
| OtherCations = [[BerylliumBeri clorua]]<br/>[[Canxi clorua]]<br/>[[Stronti clorua]]<br/>[[Bari clorua]]<br/>[[RadiumRađi clorua]]}}}}
'''Magie clorua''' là tên của [[Hợp chất|hợp chất hóa học]] với [[Công thức hóa học|công thức]] '''MgCl<sub>2</sub>''' và hàng loạt muối ngậm nước MgCl<sub>2</sub>(H<sub>2</sub>O)<sub>x</sub> của nó. Muối này là các muối halogen đặc trưng với khả năng tan tốt trong nước. Muối [[magie]] [[clorua]] ngậm nước có thể được sản xuất từ nước muối mặn hoặc [[nước biển]]. Ở Bắc Mỹ, magiêmagie clorua được sản xuất chủ yếu từ nước muối trong [[Hồ Muối Lớn]]. Cách thức phân tách cũng tương tự như quy trình tách chất này tại [[Biển Chết]] nằm trong thung lũng Jordan. Trong tự nhiên magie clorua xuất hiện trong khoáng vật [[bischofit]], ngoài ra cũng được thu hoạch từ các thềm đại dương cổ đại; chẳng hạn như thềm đáy biển Zechstein ở tây bắc châu Âu. Một số lượng magiê clorua được sản xuất bằng cách cho nước biển bay hơi dưới ánh nắng mặt trời. Magie clorua [[Khan (hóa học)|khan]] là tiền chất chính để sản xuất magie với khối lượng lớn. Magie clorua ngậm nước là sản phẩm thương mại phổ biến nhất.
| OtherFunction =
| OtherFunction_label =
| OtherCompounds =
}}
}}
'''Magie clorua''' là tên của [[Hợp chất|hợp chất hóa học]] với [[Công thức hóa học|công thức]] MgCl<sub>2</sub> và hàng loạt muối ngậm nước MgCl<sub>2</sub>(H<sub>2</sub>O)<sub>x</sub> của nó. Muối này là các muối halogen đặc trưng với khả năng tan tốt trong nước. Muối magie clorua ngậm nước có thể được sản xuất từ nước muối mặn hoặc [[nước biển]]. Ở Bắc Mỹ, magiê clorua được sản xuất chủ yếu từ nước muối trong [[Hồ Muối Lớn]]. Cách thức phân tách cũng tương tự như quy trình tách chất này tại [[Biển Chết]] nằm trong thung lũng Jordan. Trong tự nhiên magie clorua xuất hiện trong khoáng vật bischofit, ngoài ra cũng được thu hoạch từ các thềm đại dương cổ đại; chẳng hạn như thềm đáy biển Zechstein ở tây bắc châu Âu. Một số lượng magiê clorua được sản xuất bằng cách cho nước biển bay hơi dưới ánh nắng mặt trời. Magie clorua [[Khan (hóa học)|khan]] là tiền chất chính để sản xuất magie với khối lượng lớn. Magie clorua ngậm nước là sản phẩm thương mại phổ biến nhất.
 
== Ứng dụng ==
Magie clorua dùng làm tiền chất để sản xuất các hợp chất khác của magie, chẳng hạn bằng cách kết tủa:
: MgCl<sub>2</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub> Mg(OH)<sub>2</sub> + [[CaCl2Canxi clorua|CaCl<sub>2</sub>]]
Có thể [[điện phân]] chất này để có được [[magie]] kim loại:<ref name="Hill">Hill, Petrucci, McCreary, Perry, ''General Chemistry'', 4th ed., Pearson/Prentice Hall, Upper Saddle River, New Jersey, USA.</ref>
: MgCl<sub>2</sub> → Mg + Cl<sub>2</sub>
Quá trình này được thực hiện trên quy mô lớn.
 
Magie clorua được sử dụng rộng rãi cho việc kiểm soát [[bụi]] và ổn định đường. Ứng dụng thứ hai phổ biến nhất là kiểm soát băng. Ngoài việc sản xuất magiêmagie kim loại, magiêmagie clorua cũng được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác: [[phân bón]], bổ sung khoáng chất cho [[động vật]], xử lý [[nước thải]], làm [[tấm thạch cao]], nước biển nhân tạo, thực phẩm chức năng, [[vải]], [[giấy]], sản phẩm chống cháy, [[xi măng]] và nước muối chống đông. Hỗn hợp với magiêmagie oxit hydrat, magiêvà magie clorua tạo thành một vật liệu cứng được gọi là [[xi măng Sorel]].
 
Hợp chất này cũng được dùng trong [[bình chữa cháy]]: phản ứng của magiê[[Magiê hydroxit|magie hydroxit]][[axit clohiđricclohydric]] (HCl) dạng lỏng tạo ra magie clorua cùng với nước trong trạng thái hơi.<ref>http://www.ask.com/question/what-is-magnesium-chloride</ref><ref>http://www.ilo.org/oshenc/part-ix/metals-chemical-properties-and-toxicity/item/142-magnesium</ref> Magie clorua cũng được sử dụng trong một số ứng dụng y học và điều trị tại chỗ (liên quan đến da). Nó đã được sử dụng trong các loại thuốc bổ với tư cách là nguồn bổ sung magiêmagie, nơi nó phục vụ như một hợp chất hòa tan mà không phải là thuốc nhuận tràng như [[magie sulfatsunfat]], và có sẵn hơn so với [[magiê hydroxit|magie hydroxit]] và [[magie oxit]] vì nó không cần acid dạ dày để sản xuất ion Mg<sup>2+</sup>. Nó cũng có thể được sử dụng như một thuốc gây mê hiệu quả cho [[động vật chân đầu]],<ref>Messenger JB, Nixon M, Ryan KP. (1985). Magnesium chloride as an anaesthetic for cephalopods. Comp Biochem Physiol C. 82(1):203-5.</ref> một số loài [[động vật giáp xác]],<ref>{{chú thích web|url=http://webs.lander.edu/rsfox/invertebrates/homarus.html|title=Archived copy|accessdate = ngày 28 tháng 10 năm 2009 |deadurl=bot: unknown|archiveurl=https://web.archive.org/web/20091010083530/http://webs.lander.edu/rsfox/invertebrates/homarus.html|archivedate=ngày 10 tháng 10 năm 2009|df=}}CS1 maint: BOT: original-url status unknown ([//en.wikipedia.org/wiki/Category:CS1_maint:_BOT:_original-url_status_unknown link])
</ref> và một số loài [[thân mềm hai mảnh vỏ]], bao gồm cả [[hàu]].<ref>Culloty, S. C. & Mukahy, M. F. 1992. An evaluation of anaesthetics for ''Ostrea edulis'' (L.). ''Aquaculture''. '''107''': 249–252.</ref>
 
MgCl<sub>2 </sub>cũng thường được sử dụng trong phản ứng chuỗi polymerase (PCR). Ion magiêmagie cần thiết cho việc tổng hợp DNA vivo/vitro.
 
==Hợp Tham khảochất khác==
MgCl<sub>2</sub> còn tạo một số hợp chất với [[Urê|CO(NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>]], như MgCl<sub>2</sub>.10CO(NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub> là tinh thể trắng.
; Chú thích
 
==Tham khảo==
; Chú thích
{{tham khảo|30em}}
; Sách tham khảo
* ''Handbook of Chemistry and Physics'', 71st edition, CRC Press, Ann Arbor, Michigan, 1990.
 
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.usda.gov/rus/electric/engineering/2001/magnesium_chloride.htm Magnesium Chloride as a De-Icing Agent]
* [http://www.mistralni.co.uk/msds/mmgc200.gdsbusapb.pdf MSDS file for Magnesium Chloride Hexahydrate]
{{Hợp chất magie|state=}}
 
[[Thể loại:CS1 maint: BOT: original-url status unknown|Category:CS1 maint: BOT: original-url status unknown]]
[[Thể loại:Hóa chất]]
[[Thể loại:Muối clorua]]
[[Thể loại:Phụ gia thực phẩm]]