Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Huỳnh Thới Tây”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
FutureBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thể loại Chuẩn tướng Việt Nam Cộng hòa bằng Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
n sửa dấu gạch nối thành dấu gạch ngang và thêm dấu cách
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
| tên = Huỳnh Thới Tây
| hình =
| cỡ hình =
| miêu tả =
| chức vụ = [[Hình: RVN National Police Flag.svg|22px]]<br>– Phụ tá Tư lệnh Cảnh sát Quốc gia<br>– Đặc trách bộ phận Cảnh sát Đặc biệt
 
| bắt đầu = 2/1971
|chức vụ= [[Hình: RVN National Police Flag.svg|22px]]<br>-Phụ tá Tư lệnh Cảnh sát Quốc gia<br>-Đặc trách bộ phận Cảnh sát Đặc biệt
| kết thúc = 4/1975
|bắt đầu= 2/1971
| trưởng chức vụ = Cấp bậc
|kết thúc= 4/1975
| trưởng viên chức vụ= Cấp– Đại tá (11/1970)<br>– Chuẩn tướng bậc(2/1975)
| phó chức vụ =
|trưởng viên chức= -Đại tá (11/1970)<br>-Chuẩn tướng (2/1975)
| phó viên chức =
|tiền nhiệm=
|kế tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt = Biệt khu Thủ Đô
| chức vụ khác =
 
| thêm =
|chức vụ 2= [[Hình: QD IV VNCH.jpg|22px]]<br>Trưởng phòng 2 Bộ Tư lệnh Quân đoàn IV
| chức vụ 2 = [[Hình: QD IV VNCH.jpg|22px]]<br>Trưởng phòng 2 Bộ Tư lệnh Quân đoàn IV
|bắt đầu 2= 6/1969
|kết thúcbắt đầu 2 = 26/19711969
| kết thúc 2 = 2/1971
|trưởng chức vụ 2= Cấp bậc
| trưởng viên chức vụ 2= -Trung tá= (6/1969)<br>-ĐạiCấp bậc
| trưởng viên chức 2 = – Trung tá (6/1969)<br>– Đại tá
|tiền nhiệm 2=
| phó chức vụ 2 =
|kế nhiệm 2=
|địa hạtphó 2=viên Quânchức khu2 IV=
| tiền nhiệm 2 =
 
| kế nhiệm 2 =
|chức vụ 3= Chỉ huy trưởng Đoàn 68 thuộc<br>Đơn vị 101 Quân báo tại Vùng 4 Chiến thuật
| địa hạt 2 = Quân khu IV
|bắt đầu 3= 11/1965
| chức vụ khác 2 =
|kết thúc 3= 6/1969
| thêm 2 =
|trưởng chức vụ 3= Cấp bậc
| chức vụ 3 = Chỉ huy trưởng Đoàn 68 thuộc<br>Đơn vị 101 Quân báo tại Vùng 4 Chiến thuật
|trưởng viên chức 3= -Thiếu tá (6/1964)<br>-Trung tá
| bắt đầu 3 = 11/1965
|tiền nhiệm 3=
| kết thúc 3 = 6/1969
|kế nhiệm 3=
| trưởng chức vụ 3 = Cấp bậc
|địa hạt 3= Quân khu IV
| trưởng viên chức 3 = – Thiếu tá (6/1964)<br>– Trung tá
 
| phó chức vụ 3 =
|chức vụ 4= Chỉ huy trưởng Biệt đoàn 300 Quân báo<br>(Liên đoàn Yểm trợ 924)
| phó viên chức 3 =
|bắt đầu 4= 6/1964
| tiền nhiệm 3 =
|kết thúc 4= 11/1965
| kế nhiệm 3 =
|trưởng chức vụ 4= Cấp bậc
| địa hạt 3 = Quân khu IV
|trưởng viên chức 4= -Thiếu tá
| chức vụ khác 3 =
|tiền nhiệm 4=
|kế nhiệmthêm 3 4=
| chức vụ 4 = Chỉ huy trưởng Biệt đoàn 300 Quân báo<br>(Liên đoàn Yểm trợ 924)
|địa hạt 4= Biệt khu Thủ Đô
| bắt đầu 4 = 6/1964
 
| kết thúc 4 = 11/1965
|quốc tịch= {{USA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
| trưởng chức vụ 4 = Cấp bậc
|nguyên nhân mất= Tuổi già
| trưởng viên chức 4 = – Thiếu tá
|nơi ở= California, Hoa Kỳ
| phó chức vụ 4 =
|nghề nghiệp= Quân nhân
| phó viên chức 4 =
|dân tộc= [[Người Việt|Kinh]]
| chức vụ khác 4 =
|học vấn= Tú tài bán phần
| bắt đầu 5 =
|học trường= -Trường Trung học chương trình Pháp tại Sài Gòn<br>-Trường Võ bị Liên quân Đà Lạt
| kết thúc 5 =
|quê quán= Nam Kỳ
| tiền nhiệm 5 =
 
| kế nhiệm 5 =
|ngày sinh= [[Tháng 9]] năm [[1932]]
| địa hạt 5 =
|ngày mất= {{ngày mất|2010|9|12}} ([[78]] tuổi)
| trưởng chức vụ 5 =
|nơi sinh= [[Long An]], [[Việt Nam]]
| trưởng viên chức 5 =
|nơi mất= [[California]], [[Hoa Kỳ]]
| phó chức vụ 5 =
|phục vụ= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
| phó viên chức 5 =
|thuộc= [[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
| chức vụ khác 5 =
|năm phục vụ= [[1952]]-[[1975]]
| thêm 5 =
|cấp bậc= [[Hình: US-O7 insignia.svg|16px]] [[Chuẩn tướng]]
| chức vụ 6 =
|đơn vị= [[Hình: Huy hiệu Lục quân Việt Nam Cộng hòa.png|20px]] [[Lục quân Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn Bộ binh]]<br>[[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]] [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Biệt đoàn Quân báo]]<br>[[Hình: RVN National Police Flag.svg|20px]] [[Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa|Cảnh sát Quốc gia]]
| bắt đầu 6 =
|chỉ huy= [[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|20px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|20px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
| kết thúc 6 =
|tham chiến= [[Chiến tranh Việt Nam]]
| tiền nhiệm 6 =
|công việc khác= [[Hình: RVN National Police Flag.svg|20px]] [[Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa|Phụ tá Tư lệnh CSQG]]
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 = Biệt khu Thủ Đô
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| quốc tịch = {{USA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
| nguyên nhân mất = Tuổi già
| nơi ở = California, Hoa Kỳ
| nghề nghiệp = Quân nhân
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| tôn giáo =
| đảng =
| vợ =
| chồng =
| con =
| học vấn = Tú tài bán phần
| học trường = – Trường Trung học chương trình Pháp tại Sài Gòn<br>– Trường Võ bị Liên quân Đà Lạt
| quê quán = Nam Kỳ
| ngày sinh = [[Tháng 9]] năm [[1932]]
| ngày mất = {{ngày mất|2010|9|12}} ([[78]] tuổi)
| nơi sinh = [[Long An]], [[Việt Nam]]
| nơi mất = [[California]], [[Hoa Kỳ]]
| giải thưởng =
| phục vụ = [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
| thuộc = [[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
| năm phục vụ = [[1952]]– [[1975]]
| cấp bậc = [[Hình: US-O7 insignia.svg|16px]] [[Chuẩn tướng]]
| đơn vị = [[Hình: Huy hiệu Lục quân Việt Nam Cộng hòa.png|20px]] [[Lục quân Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn Bộ binh]]<br>[[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]] [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Biệt đoàn Quân báo]]<br>[[Hình: RVN National Police Flag.svg|20px]] [[Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa|Cảnh sát Quốc gia]]
| chỉ huy = [[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|20px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|20px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
| tham chiến = [[Chiến tranh Việt Nam]]
| công việc khác = [[Hình: RVN National Police Flag.svg|20px]] [[Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa|Phụ tá Tư lệnh CSQG]]
}}
 
'''Huỳnh Thới Tây''' (1932-20101932–2010), nguyên là một sĩ quan Bộ binh cao cấp của [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]], cấp bậc [[Chuẩn tướng]]. Ông xuất thân từ những khóa đầu tiên ở trường [[Trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt|Võ bị Liên quân]] do Chính phủ Quốc gia Việt Nam mở ra ở cao nguyên Trung phần với mục đích đào tạo sĩ quan người Việt để phục vụ trong Quân đội Liên hiệp Pháp. Ông đã phục vụ ở các đơn vị Bộ binh và tuần tự giữ từ chức vụ chỉ huy cấp Trung đội đến cấp Tiểu đoàn. Sau một thời gian dài ở quân đội. Năm 1970, ông được biệt phái sang phục vụ ngành [[Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa|Cảnh sát Quốc gia]].
 
==Tiểu sử & Binh nghiệp==