Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân đoàn I (Việt Nam Cộng hòa)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 63:
Dưới đây là biên chế tổ chức của Quân đoàn I vào đầu năm 1975:
 
*'''Bộ Tư lệnh ''(Đặt tại Thị xã Đà Nẵng)'':
{{Multicol}}
- Bộ Tham mưu<br>- Sở An ninh Quân đội<br>- Phòng 1 Tổng Quản trị<br>- Phòng 2 Tình báo
Dòng 161:
|rowspan= "2"|<center> Đại tá
|<center> Chỉ huy trưởng
|rowspan= "2"|<center> Bộ chỉ huy<br>Pháo binh Quân đoàn<ref>Bộ chỉ huy đặt cạnh Bộ tư lệnh Quân đoàn</ref>
|
|-
Dòng 258:
|rowspan= "3"|<center> Tư lệnh
|<center> Sư đoàn 1 Bộ binh
|Bộ Tư lệnh đặt tại Căn cứ Giạ Lê, Huế, tỉnh Thừa Thiên.
|
|-
|<center> 2
|<center> [[Trần Văn Nhựt]]<br>''Võ bị Đà Lạt K10
|<center> Sư đoàn 2 Bộ binh
|Bộ Tư lệnh đặt tại Căn cứ Chu Lai, tỉnh Quảng Tín.
|
|-
|<center> 3
Dòng 269:
|<center> Thiếu tướng
|<center> Sư đoàn 3 Bộ binh
|Bộ Tư lệnh ban đầu đặt tại Căn cứ Ái Tử, tỉnh Quảng Tri, sau Mùa hề đỏ lửa năm 1972 dời về Căn cứ Hòa Khánh, Đà Nẵng.
|
|-
|<center> 4
Dòng 276:
|rowspan= "5"|<center> Tỉnh trưởng<br>Tiểu khu trưởng
|<center> Quảng Trị<br>''Quảng trị''<ref>Tên Tỉnh lỵ, Trung tâm Hành chính của tỉnh</ref>
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Quảng Trị
|
|-
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Hữu Duệ (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Hữu Duệ]]<ref>Đại tá Nguyễn Hữu Duệ sinh năm 1931 tại Hưng Yên.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K6
|<center> Thừa Thiên<br>''Huế''<ref>Thị xã Huế trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Thừa Thiên kiêm Thị trưởng Huế</ref>
|ThịTrung tâm HuếHành trựcchính thuộcTỉnh, TrungThị ương. TỉnhBộ trưởngchỉ Thừahuy ThiênTiểu kiêmkhu Thịđặt trưởngtại Thị xã ''Huế
|-
|<center> 6
|<center> [[Phạm Văn Chung (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phạm Văn Chung]]<ref>Đại tá Phạm Văn Chung sinh năm 1931 tại Hà Nội.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K4
|<center> Quảng Nam<br>''Hội An
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Hội An
|
|-
|<center> 7
|<center> [[Đào Mộng Xuân (Đại tá, Quân lực VNCH)|Đào Mộng Xuân]]<ref>Đại tá Đào Mộng Xuân sinh năm 1932.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K8
|<center> Quảng Tín<br>''Tam Kỳ
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Tam Kỳ
|
|-
|<center> 8
|<center> [[Lê Văn Ngọc (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lê Văn Ngọc]]<ref>Đại tá Lê Văn Ngọc sinh năm 1935 tại Khánh Hòa</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K5
|<center> Quảng Ngãi<br>''Quảng Ngãi
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Quảng Ngãi
|
|-
|<center> 9
|<center> [[Đào Trọng Tường (Đại tá, Quân lực VNCH)|Đào Trọng Tường]]<ref>Đại tá Đào Trọng Tường sinh năm 1928 tại Nam Định.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K6
|<center> Đặc khu trưởng<br>Thị trưởng
|<center> Đặc khu<br>Đà Nẵng<br>''Đà Nẵng<ref>Thị xã Đà Nẵng trực thuộc Trung ương</ref>
|Trung tâm Hành chính Thị xã và Bộ chỉ huy Đặc khu đặt tại ''Đà Nẵng
|Thị xã trực thuộc Trung ương
|-
|<center> 10
Dòng 308:
|rowspan= "2"|<center> Chuẩn tướng
|rowspan= "3"|<center> Tư lệnh
|<center> Sư đoàn 1 KQ<ref>Bộ tư lệnh đặt tại Căn cứ Không quân Đà Nẵng</ref>
|rowspan= "4"|<center> Đơn vị phối thuộc
|-
|<center> 11
|<center> [[Hồ Văn Kỳ Thoại]]<ref>Phó Đề đốc Hải quân</ref><br>''Hải quân Nha Trang K4
|<center> Hải khu 1<ref>Hải quân Vùng 1 Duyên hải. Bộ tư lệnh đặt tại Căn cứ Hải quân Tiên Sa, Đà Nẵng</ref>
|<center> Hải khu 1
|-
|<center> 12
|<center> [[Nguyễn Xuân Hường (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Xuân Hường]]<ref>Đại tá Nguyễn Xuân Hương sinh năm 1929 tại Quảng Nam.</ref><br>''Võ bị Địa phương<br>Trung Việt, Huế
|<center> Lữ đoàn 1<br>Kỵ binh<ref>Bộ tư lệnh đặt cạnh Bộ tư lệnh Quân đoàn I</ref>
|
|-
Dòng 324:
|rowspan= "2"|<center> Đại tá
|<center> Chỉ huy trưởng
|<center> Biệt động quân<br>Quân khu 1<ref>Bộ chỉ huy đặt cạnh Bộ tư lệnh Quân đoàn I</ref>
|-
|}