Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mega-”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nlmk (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 5:
Trong [[tin học]], ví dụ viết liền trước [[byte]] hoặc [[bit]], độ lớn này còn mang nghĩa 2<sup>20</sup> = 1024<sup>2</sup> = 1.048.576.
 
Trong [[địa chất học]], M có nghĩa là triệu năm về trước.<ref>{{Cite web|url=http://www.oed.com/view/Entry/115861|title=Oxford English Dictionary (OED Online)|date=June 2001|website=www.oed.com|publisher=Oxford University Press|language=en|access-date=2017-09-18|quote=Origin: A borrowing from Greek. Etymon: Greek μεγα-. ... Forming scientific and technical terms with the sense ‘very large’, ‘comparatively large’, or (esp. in Pathol.) ‘abnormally large’, often having correlatives beginning micro-, and sometimes also synonyms beginning macro-.|url-access=subscription |edition=3rd}}</ref>
Trong [[địa chất học]], M có nghĩa là triệu năm về trước.
 
== Xem thêm ==
* [[Tiền tố SI]]