Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Strudel”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Di chuyển từ Category:Ẩm thực Séc đến Category:Ẩm thực Cộng hòa Séc dùng Cat-a-lot |
n clean, General fixes, replaced: → (62) using AWB |
||
Dòng 2:
{{about|thức ăn|hiện tượng được tìm thấy trên biển băng|Strudel (băng)|ký hiệu "@" (strudel)|@}}
{{Infobox prepared food
| name
| image
| imagesize
| caption
| alternate_name
| country
| region
| creator
| type
| served
| main_ingredient
| variations
| calories
| other
}}
'''Strudel''' ({{IPAc-en|ˈ|s|t|r|uː|d|əl}}, {{IPA-de|ˈʃtʁuːdl̩|lang}}) là một loại bánh ngọt [[pastry]] nhiều lớp với nhân thường là đồ ngọt. Nó trở nên phổ biến vào thế kỷ 18 trên khắp [[Quân chủ Habsburg|đế chế Habsburg]]. Strudel là một phần của [[ẩm thực Áo]] nhưng nó cũng rất phổ biến ở các [[ẩm thực Trung Âu|nước Trung Âu]] khác.
Dòng 23:
Strudel là một [[từ mượn]] của tiếng Anh từ tiếng Đức.<ref>{{chú thích web|url=http://www.ruf.rice.edu/~kemmer/Words/loanwords.html|title=Words in English: Loanwords|work=rice.edu}}</ref> Từ này có nguồn gốc từ [[tiếng Đức]] là ''Strudel'', và trong [[tiếng Đức Trung kỳ Trung Cổ]] thì nó có nghĩa đen là "[[vực nước xoáy]]" hoặc "[[xoáy nước]]".<ref>Oxford English Dictionary, second edition. 1989.</ref><ref>From [[Old High German]] ''stredan'' "to bubble, boil, whirl, eddy", according to [http://www.etymonline.com/index.php?term=strudel etymonline].</ref><ref>[[Elmar Seebold|Seebold, Elmar]]. 1999. ''Kluge Etymologisches Wörterbuch der deutschen Sprache'', 23rd edition. Berlin: Walter de Gruyter, p. 803.</ref>
==Pastry==
Các strudel được nhiều người biết đến nhất gồm [[Apfelstrudel]] (tiếng Đức là strudel nhân [[táo]]) và Topfenstrudel (với [[quark]] mềm ngọt, thường thấy trong các [[quark|Topfen]] của người Đức Áo), tiếp theo là [[Millirahmstrudel]] (strudel kem sữa, Milchrahmstrudel). Các loại strudel khác bao gồm [[Prunus cerasus|anh đào chua]] (Weichselstrudel), anh đào ngọt, nhân hạt (Nussstrudel), Strudel [[mơ châu Âu|mơ]], Strudel [[Phân chi Mận mơ|mận]], strudel hạt thuốc phiện (Mohnstrudel), và strudel [[nho khô]].<ref>June Meyers Authentic Hungarian Heirloom Recipes Cookbook</ref> Ngoài ra còn có các món strudel khai vị kết hợp với [[rau chân vịt]], [[cải bắp]], [[khoai tây]], [[bí ngô]], [[dưa cải Đức]],<ref>{{
==Tham khảo==
|