Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali peroxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n →top: clean up, General fixes, replaced: → (10) |
||
Dòng 16:
| EINECS = 241-089-8
| SMILES = [O-][O-].[K+].[K+]
|
| ChemSpiderID = 26237
|
|
|
| StdInChI = 1S/2K.O2/c;;1-2/q2*+1;-2
|
| StdInChIKey = XXQBEVHPUKOQEO-UHFFFAOYSA-N
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = K<sub>2</sub>O<sub>2</sub>
Dòng 38:
| MeltingPtC = 490
| BoilingPt =
|Section3={{Chembox Structure
| CrystalStruct = [[Hệ tinh thể trực thoi|Trực thoi]]
| SpaceGroup = Cmca, [[Kí hiệu Pearson|oS16]]
| Coordination =
|Section4={{Chembox Thermochemistry
| DeltaHf = −496 kJ·mol<sup>−1</sup><ref name=b1>{{chú thích sách| author = Zumdahl, Steven S.|title =Chemical Principles 6th Ed.| publisher = Houghton Mifflin Company| year = 2009| isbn = 0-618-94690-X|page=A22}}</ref>
Dòng 57:
| SPhrases =
| FlashPt =
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Kali oxit]]<br />[[Kali superoxit]]<br />[[Kali clorua]]
| OtherCations = [[Liti peroxit]]<br />[[Natri peroxit]]
}}
'''Kali peroxit''' là một [[hợp chất vô cơ]] với [[Công thức hóa học|công thức phân tử]] K<sub>2</sub>O<sub>2</sub>. Nó được hình thành khi [[kali]] phản ứng với [[oxi]] trong không khí, tạo ra cùng với [[kali oxit]] (K<sub>2</sub>O) và [[Kali superoxit|kali superoxide]] (KO<sub>2</sub>).
|