Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân đoàn IV (Việt Nam Cộng hòa)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n dọn dẹp, replaced: VNCH → Việt Nam Cộng hòa (44) |
||
Dòng 35:
{{see also|Sự kiện Tết Mậu Thân}}
Ngày ngày 1
===Chiến cục 1972===
Dòng 96:
|-
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Đình Vinh (Đại tá, Quân lực
|rowspan= "5"|<center> Đại tá
|<center> Tư lệnh
Dòng 103:
|-
|<center> 5
|<center> [[Trần Duy Bính (Đại tá, Quân lực
|<center> Chánh sở
|<center> An ninh Quân đội
Dòng 109:
|-
|<center> 6
|<center> [[Phạm Thành Can (Đại tá, Quân lực
|<center> Trưởng phòng
|<center> Phòng 3 Tác chiến
Dòng 115:
|-
|<center> 7
|<center> [[Dương Ngọc Bảo (Đại tá, Quân lực
|<center> Tham mưu trưởng
|<center> Chiến đoàn Đặc nhiệm
Dòng 121:
|-
|<center> 8
|<center> [[Nguyễn Bá Trang (Đại tá, Quân lực
|<center> Tư lệnh
|<center> Lực lượng Thủy bộ
Dòng 128:
|}
==Pháo binh Quân đoàn<ref>Các đơn vị Pháo binh biệt phái cho các Sư đoàn, xem ở trang Sư đoàn Bộ binh
{|class= "wikitable"
|-
Dòng 139:
|-
|<center> 1
|<center> [[Nguyễn Văn Thọ (Đại tá, Pháo binh
|<center> Đại tá
|<center> Chỉ huy trưởng
Dòng 146:
|-
|<center> 2
|<center> [[Tôn Thất Xuân (Trung tá, Quân lực
|<center> Trung tá
|rowspan= "3"|<center> Tiểu đoàn trưởng
Dòng 153:
|-
|<center> 3
|<center> [[Trần Hoàng Đạt (Thiếu tá, Quân lực
|rowspan= "2"|<center> Thiếu tá
|<center> Tiểu đoàn 67 (105 ly)
Dòng 159:
|-
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Xuân Lục (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu đoàn 68 (105 ly)
|
Dòng 176:
|-
|<center> 1
|<center> [[Nguyễn Văn Tốt (Thiếu tá, Quân lực
|rowspan= "16"|<center> Thiếu tá
|rowspan= "16"|<center> Chỉ huy trưởng
Dòng 183:
|-
|<center> 2
|<center> [[Hà Đức Ninh (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Kiến Tường
|
|-
|<center> 3
|<center> [[Lê Minh Trí (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Định Tường
|
|-
|<center> 4
|<center> [[Lâm Tiến Hải (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Gò Công
|
|-
|<center> 5
|<center> [[Phan Đình Hạo (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Châu Đốc
|
|-
|<center> 6
|<center> [[Trần Văn Toàn (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu An Giang
|
|-
|<center> 7
|<center> [[Trần Văn Thìn (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Sa Đéc
|
|-
|<center> 8
|<center> [[Huỳnh Văn Chương (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Kiến Hòa
|
|-
|<center> 9
|<center> [[Đoàn Tiến Lộc (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Phong Dinh
|
|-
|<center> 10
|<center> [[Nguyễn Vạn Khương (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Vĩnh Long
|
|-
|<center> 11
|<center> [[Đào Duy Tân (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Kiên Giang
|
|-
|<center> 12
|<center> [[Nguyễn Văn Tâm (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Chương Thiện
|
|-
|<center> 13
|<center> [[Phạm Văn Hai (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Ba Xuyên
|
|-
|<center> 14
|<center> [[Nguyễn Văn Thửa (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Vĩnh Bình
|
|-
|<center> 15
|<center> [[Trần Văn Chính (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu Bạc Liêu
|
|-
|<center> 16
|<center> [[Trương Văn Long (Thiếu tá, Quân lực
|<center> Tiểu khu An Xuyên
|
Dòng 287:
|-
|<center> 4
|<center> [[Khiếu Hữu Diêu (Đại tá, Quân lực
|rowspan= "15"|<center> Đại tá
|rowspan= "16"|<center> Tỉnh trưởng<br>Tiểu khu trưởng
Dòng 294:
|-
|<center> 5
|<center> [[Nhan Nhật Chương (Đại tá, Quân lực
|<center> An Xuyên<br>''Quản Long
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Quản Long
|-
|<center> 6
|<center> [[Liêu Quang Nghĩa (Đại tá, Quân lực
|<center> Ba Xuyên<br>''Khánh Hưng
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Khánh Hưng
|-
|<center> 7
|<center> [[Nguyễn Ngọc Điệp (Đại tá, Quân lực
|<center> Bạc Liêu<br>''Bạc Liêu
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Bạc Liêu
|-
|<center> 8
|<center> [[Nguyễn Đăng Phương (Đại tá, Quân lực
|<center> Châu Đốc<br>''Châu Phú
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Châu Phú
Dòng 319:
|-
|<center> 10
|<center> [[Nguyễn Văn Hay (Đại tá, Quân lực
|<center> Định Tường<br>''Mỹ Tho<ref>Thị xã Mỹ Tho trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Định Tường kiêm Thị trưởng Thị xã Mỹ Tho</ref>
|Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Mỹ Tho
|-
|<center> 11
|<center> [[Phạm Văn Lê (Đại tá, Quân lực
|<center> Gò Công<br>''Gò Công
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Gò Công
|-
|<center> 12
|<center> [[Vương Văn Trổ (Đại tá, Quân lực
|<center> Kiên Giang<br>''Rạch Giá<ref>Thị xã Rạch Giá trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Kiên Giang kiêm Thị trưởng Thị xã Rạch Giá</ref>
|Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Rạch Giá
|-
|<center> 13
|<center> [[Phạm Chí Kim (Đại tá, Quân lực
|<center> Kiến Hòa<br>''Trúc Giang
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Trúc Giang
|-
|<center> 14
|<center> [[Nguyễn Văn Minh (Đại tá, Quân lực
|<center> Kiến Phong<br>''Cao Lãnh
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Cao Lãnh
|-
|<center> 15
|<center> [[Nguyễn Văn Huy (Đại tá, Quân lực
|<center> Kiến Tường<br>''Mộc Hóa
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Mộc Hóa
|-
|<center> 16
|<center> [[Huỳnh Ngọc Diệp (Đại tá, Thiết giáp
|<center> Phong Dinh<br>''Cần Thơ<ref>Thị xã Cần Thơ trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Phong Dinh kiêm Thị trưởng Thị xã Cần Thơ</ref>
|Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Cần Thơ
|-
|<center> 17
|<center> [[Lê Khánh (Đại tá, Quân lực
|<center> Sa Đéc<br>''Sa Đéc
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Sa Đéc
|-
|<center> 18
|<center> [[Lê Trung Thành (Đại tá, Quân lực
|<center> Vĩnh Long<br>''Vĩnh Long
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Vĩnh Long
|-
|<center> 19
|<center> [[Nguyễn Văn Sơn (Trung tá, Quân lực
|<center> Trung tá
|<center> Vĩnh Bình<br>''Phú Vinh
Dòng 381:
|-
|<center> 22
|<center> [[Nguyễn Văn Thiện (Đại tá, Quân lực
|rowspan= "3" |<center> Đại tá
|<center> Hải khu 4<ref>Hải quân Vùng 4 Duyên hải. Bộ tư lệnh đặt tại Cần Thơ</ref>
|-
|<center> 23
|<center> [[Nguyễn Văn May (Đại tá, Quân lực
|<center> Hải khu 5<ref>Hải quân Vùng 5 Duyên hải.Bộ tư lệnh đặt tại căn cứ Hải quân Năm Căn, An Xuyên</ref>
|-
|<center> 24
|<center> [[Trần Ngọc Trúc (Đại tá, Quân lực
|<center> Lữ đoàn 4<br>Kỵ binh<ref>Bộ tư lệnh Lữ đoàn đặt cạnh Bộ tư lệnh Quân đoàn</ref>
|
Dòng 496:
{{ARVN}}
[[Thể loại:
|