Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân đoàn IV (Việt Nam Cộng hòa)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n dọn dẹp, replaced: VNCH → Việt Nam Cộng hòa (44)
Dòng 35:
{{see also|Sự kiện Tết Mậu Thân}}
 
Ngày ngày 1- tháng 7- năm 1970, Vùng 4 chiến thuật được đổi tên thành Quân khu 4.
 
===Chiến cục 1972===
Dòng 96:
|-
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Đình Vinh (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Đình Vinh]]<ref>Đại tá Nguyễn Đình Vinh sinh năm 1935 tại Đà Lạt.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K10
|rowspan= "5"|<center> Đại tá
|<center> Tư lệnh
Dòng 103:
|-
|<center> 5
|<center> [[Trần Duy Bính (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Trần Duy Bính]]<ref>Đại tá Trần Duy Bính sinh năm 1927 tại Nam Định.</ref><br>''Võ bị Địa phương<br>Trung Viêt Huế K1''<ref>Còn gọi là Trường Sĩ quan Đập Đá Huế</ref>
|<center> Chánh sở
|<center> An ninh Quân đội
Dòng 109:
|-
|<center> 6
|<center> [[Phạm Thành Can (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Phạm Thành Can]]<ref>Đại tá Phạm Thành Can sinh năm 1929 tại Nam Định</ref><br>''Võ khoa Nam Định''<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định</ref>
|<center> Trưởng phòng
|<center> Phòng 3 Tác chiến
Dòng 115:
|-
|<center> 7
|<center> [[Dương Ngọc Bảo (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Dương Ngọc Bảo]]<ref>Đại tá Dương Ngọc Bảo sinh năm 1932 tại Thừa Thiên.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K3
|<center> Tham mưu trưởng
|<center> Chiến đoàn Đặc nhiệm
Dòng 121:
|-
|<center> 8
|<center> [[Nguyễn Bá Trang (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Bá Trang]]<ref>Hải quân Đại tá Nguyễn Bá Trang sinh năm 1931 tại Vĩnh Long.</ref><br>''Hải quân Nha Trang K7
|<center> Tư lệnh
|<center> Lực lượng Thủy bộ
Dòng 128:
|}
 
==Pháo binh Quân đoàn<ref>Các đơn vị Pháo binh biệt phái cho các Sư đoàn, xem ở trang Sư đoàn Bộ binh QLVNCHQLViệt Nam Cộng hòa.</ref>==
{|class= "wikitable"
|-
Dòng 139:
|-
|<center> 1
|<center> [[Nguyễn Văn Thọ (Đại tá, Pháo binh VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Thọ]]<ref>Đại tá Nguyễn Văn Thọ sinh năm 1931 tại Sơn Tây.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K7
|<center> Đại tá
|<center> Chỉ huy trưởng
Dòng 146:
|-
|<center> 2
|<center> [[Tôn Thất Xuân (Trung tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Tôn Thất Xuân]]
|<center> Trung tá
|rowspan= "3"|<center> Tiểu đoàn trưởng
Dòng 153:
|-
|<center> 3
|<center> [[Trần Hoàng Đạt (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Trần Hoàng Đạt]]
|rowspan= "2"|<center> Thiếu tá
|<center> Tiểu đoàn 67 (105 ly)
Dòng 159:
|-
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Xuân Lục (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Xuân Lục]]<br>''Võ bị Đà Lạt K13
|<center> Tiểu đoàn 68 (105 ly)
|
Dòng 176:
|-
|<center> 1
|<center> [[Nguyễn Văn Tốt (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Tốt]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K7
|rowspan= "16"|<center> Thiếu tá
|rowspan= "16"|<center> Chỉ huy trưởng
Dòng 183:
|-
|<center> 2
|<center> [[Hà Đức Ninh (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Hà Đức Ninh]]
|<center> Tiểu khu Kiến Tường
|
|-
|<center> 3
|<center> [[Lê Minh Trí (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Lê Minh Trí]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K7
|<center> Tiểu khu Định Tường
|
|-
|<center> 4
|<center> [[Lâm Tiến Hải (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Lâm Tiến Hải]]
|<center> Tiểu khu Gò Công
|
|-
|<center> 5
|<center> [[Phan Đình Hạo (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Phan Đình Hạo]]
|<center> Tiểu khu Châu Đốc
|
|-
|<center> 6
|<center> [[Trần Văn Toàn (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Trần Văn Toàn]]
|<center> Tiểu khu An Giang
|
|-
|<center> 7
|<center> [[Trần Văn Thìn (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Trần Văn Thìn]]
|<center> Tiểu khu Sa Đéc
|
|-
|<center> 8
|<center> [[Huỳnh Văn Chương (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Huỳnh Văn Chương]]
|<center> Tiểu khu Kiến Hòa
|
|-
|<center> 9
|<center> [[Đoàn Tiến Lộc (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Đoàn Tiến Lộc]]
|<center> Tiểu khu Phong Dinh
|
|-
|<center> 10
|<center> [[Nguyễn Vạn Khương (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Vạn Khương]]
|<center> Tiểu khu Vĩnh Long
|
|-
|<center> 11
|<center> [[Đào Duy Tân (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Đào Duy Tân]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K7
|<center> Tiểu khu Kiên Giang
|
|-
|<center> 12
|<center> [[Nguyễn Văn Tâm (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Tâm]]
|<center> Tiểu khu Chương Thiện
|
|-
|<center> 13
|<center> [[Phạm Văn Hai (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Phạm Văn Hai]]
|<center> Tiểu khu Ba Xuyên
|
|-
|<center> 14
|<center> [[Nguyễn Văn Thửa (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Thửa]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K8
|<center> Tiểu khu Vĩnh Bình
|
|-
|<center> 15
|<center> [[Trần Văn Chính (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Trần Văn Chính]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K14
|<center> Tiểu khu Bạc Liêu
|
|-
|<center> 16
|<center> [[Trương Văn Long (Thiếu tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Trương Văn Long]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K9
|<center> Tiểu khu An Xuyên
|
Dòng 287:
|-
|<center> 4
|<center> [[Khiếu Hữu Diêu (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Khiếu Hữu Diêu]]<ref>Đại tá Khiếu Hữu Diêu sinh năm 1928 tại Thái Bình.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K5
|rowspan= "15"|<center> Đại tá
|rowspan= "16"|<center> Tỉnh trưởng<br>Tiểu khu trưởng
Dòng 294:
|-
|<center> 5
|<center> [[Nhan Nhật Chương (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nhan Nhật Chương]]<br>''Võ bị Đà Lạt K6
|<center> An Xuyên<br>''Quản Long
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Quản Long
|-
|<center> 6
|<center> [[Liêu Quang Nghĩa (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Liêu Quang Nghĩa]]<ref>Đại tá Liêu Quang Nghĩa sinh năm 1933 tại Cần Thơ.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K4
|<center> Ba Xuyên<br>''Khánh Hưng
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Khánh Hưng
|-
|<center> 7
|<center> [[Nguyễn Ngọc Điệp (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Ngọc Điệp]]<ref>Đại tá Nguyễn Ngọc Điệp sinh năm 1923 tại Sa Đéc.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K4
|<center> Bạc Liêu<br>''Bạc Liêu
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Bạc Liêu
|-
|<center> 8
|<center> [[Nguyễn Đăng Phương (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Đăng Phương]]<ref>Đại tá Nguyễn Đăng Phương sinh năm 1928 tại Sa Đéc.</ref><br>''Võ bị Địa phương<br>Cap Saint Jacques
|<center> Châu Đốc<br>''Châu Phú
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Châu Phú
Dòng 319:
|-
|<center> 10
|<center> [[Nguyễn Văn Hay (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Hay]]<br>''Võ khoa Thủ Đức
|<center> Định Tường<br>''Mỹ Tho<ref>Thị xã Mỹ Tho trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Định Tường kiêm Thị trưởng Thị xã Mỹ Tho</ref>
|Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Mỹ Tho
|-
|<center> 11
|<center> [[Phạm Văn Lê (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Phạm Văn Lê]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K4
|<center> Gò Công<br>''Gò Công
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Gò Công
|-
|<center> 12
|<center> [[Vương Văn Trổ (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Vương Văn Trổ]]<ref>Đại tá Vương Văn Trổ sinh năm 1939 tại Long Xuyên. Hạ tuần tháng 4 năm 1975, đã có quyết định thăng cấp Đại tá, nhưng chưa nhận được quyết định thì xảy ra biến cố 30/4/1975</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K10
|<center> Kiên Giang<br>''Rạch Giá<ref>Thị xã Rạch Giá trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Kiên Giang kiêm Thị trưởng Thị xã Rạch Giá</ref>
|Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Rạch Giá
|-
|<center> 13
|<center> [[Phạm Chí Kim (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Phạm Chí Kim]]<br>''Võ bị Đà Lạt K9
|<center> Kiến Hòa<br>''Trúc Giang
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Trúc Giang
|-
|<center> 14
|<center> [[Nguyễn Văn Minh (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Minh]]<br>''Võ bị Đà Lạt K7
|<center> Kiến Phong<br>''Cao Lãnh
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Cao Lãnh
|-
|<center> 15
|<center> [[Nguyễn Văn Huy (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Huy]]<ref>Đại tá Nguyễn Văn Huy sinh năm 1938 tại Sài Gòn.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K16
|<center> Kiến Tường<br>''Mộc Hóa
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Mộc Hóa
|-
|<center> 16
|<center> [[Huỳnh Ngọc Diệp (Đại tá, Thiết giáp VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Huỳnh Ngọc Diệp]]<ref>Đại tá Huỳnh Ngọc Diệp sinh năm 1928 tại Long Xuyên.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K3
|<center> Phong Dinh<br>''Cần Thơ<ref>Thị xã Cần Thơ trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Phong Dinh kiêm Thị trưởng Thị xã Cần Thơ</ref>
|Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Cần Thơ
|-
|<center> 17
|<center> [[Lê Khánh (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Lê Khánh]]<ref>Đại tá Lê Khánh là bào đệ của Trung tướng [[Lê Nguyên Khang]]</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K4
|<center> Sa Đéc<br>''Sa Đéc
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Sa Đéc
|-
|<center> 18
|<center> [[Lê Trung Thành (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Lê Trung Thành]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K1
|<center> Vĩnh Long<br>''Vĩnh Long
|Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại ''Vĩnh Long
|-
|<center> 19
|<center> [[Nguyễn Văn Sơn (Trung tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Sơn]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K4p
|<center> Trung tá
|<center> Vĩnh Bình<br>''Phú Vinh
Dòng 381:
|-
|<center> 22
|<center> [[Nguyễn Văn Thiện (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Thiện]]<ref>Hải quân Đại tá Nguyễn Văn Thiện sinh năm 1936. Tư lệnh Vùng 4 Duyên hải kiêm Đặc khu trưởng Đặc khu Phú Quốc</ref><br>''Hải quân Nha Trang K7
|rowspan= "3" |<center> Đại tá
|<center> Hải khu 4<ref>Hải quân Vùng 4 Duyên hải. Bộ tư lệnh đặt tại Cần Thơ</ref>
|-
|<center> 23
|<center> [[Nguyễn Văn May (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn May]]<ref>Hải quân Đại tá Nguyễn Văn May sinh năm 1933 tại Gia Định.</ref><br>''Hải quân Nha Trang K5
|<center> Hải khu 5<ref>Hải quân Vùng 5 Duyên hải.Bộ tư lệnh đặt tại căn cứ Hải quân Năm Căn, An Xuyên</ref>
|-
|<center> 24
|<center> [[Trần Ngọc Trúc (Đại tá, Quân lực VNCHViệt Nam Cộng hòa)|Trần Ngọc Trúc]]<ref>Đại tá Trần Ngọc Trúc, sinh năm 1929</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K2
|<center> Lữ đoàn 4<br>Kỵ binh<ref>Bộ tư lệnh Lữ đoàn đặt cạnh Bộ tư lệnh Quân đoàn</ref>
|
Dòng 496:
{{ARVN}}
 
[[Thể loại: Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]