Khác biệt giữa bản sửa đổi của “My Way (album của Usher)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: tháng 2, 19 → tháng 2 năm 19, tháng 6, 19 → tháng 6 năm 19, tháng 8, 19 → tháng 8 năm 19, tháng 9, 19 → tháng 9 năm 19 (2) using AWB
n clean up, replaced: → (29) using AWB
Dòng 1:
{{Tiêu đề nghiêng}}
{{Infobox Album
| Name = My Way
| Type = studio
| Artist = [[Usher (ca sĩ)|Usher]]
| Cover = Myway.JPG
| Released = 16 tháng 9 năm 1997 <small>([[Hoa Kỳ|Mỹ]])</small>
| Recorded = 1996–1997
| Genre = [[Rhythm and blues|R&B]], [[soul]], [[pop]]
| Length = 40:21
| Label = [[LaFace Records|LaFace]]/[[Arista Records|Arista]]
| Producer = [[Kenneth "Babyface" Edmonds|Babyface]], [[Jermaine Dupri]],
| Last album = ''[[Usher (album)|Usher]]''<br>(1994)
| This album = '''''My Way'''''<br>(1997)
| Next album = ''[[Live (album của Usher)|Live]]''<br>(1999)
| Misc = {{Singles
| Name = My Way
| Type = studio
| Single 1 = [[You Make Me Wanna...]]
| Single 1 date = 5 tháng 8 năm 1997
| Single 2 = [[Nice & Slow]]
| Single 2 date = 3 tháng 2 năm 1998
| Single 3 = [[My Way (bài hát của Usher)|My Way]]
| Single 3 date = 30 tháng 6 năm 1998
| Single 4 = [[Bedtime (bài hát)|Bedtime]]
| Single 4 date = 11 thang 7, 1998
}}
Dòng 45:
'''''My Way''''' là [[album phòng thu]] thứ hai của nam ca sĩ nhạc [[Rhythm and blues|R&B]] [[người Mỹ]] [[Usher (ca sĩ)|Usher]], phát hành bởi hãng đĩa [[LaFace Records|LaFace]] vào ngày 16 tháng 9 năm 1997. Album có sự góp giọng của [[Monica (ca sĩ)|Monica]], [[Jermaine Dupri]], và [[Lil' Kim]]. Bốn đĩa đơn từ album đã được phát hành: "[[You Make Me Wanna...]]", "[[Nice & Slow]]", "[[My Way (bài hát của Usher)|My Way]]", "[[Bedtime (bài hát)|Bedtime]]".
 
Hầu hết các ca khúc trong ''My Way'' được sản xuất bởi [[Kenneth "Babyface" Edmonds|Babyface]] và [[Jermaine Dupri]]. Album đã ra mắt với vị trí thứ 15 trên bảng xếp hạng [[Billboard 200|''Billboard'' 200]] với 66,000 bản được tiêu thụ trong tuần đầu phát hành,<ref>{{chú thích web | url = http://www.mtv.com/news/articles/1451449/got-charts-ushers-platinum-tolkiens-spell.jhtml | tiêu đề = Got Charts? Usher’s Platinum Mine; A Tolkien Spell; An Ill | author = | ngày = | ngày truy cập = 2 tháng 10 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> và vị trí thứ 4 trên bảng [[Billboard R&B/Hip-Hop Albums|''Billboard'' R&B/Hip-Hop Albums]].<ref>{{chú thích web | url = http://www.billboard.com/charts#/charts/r-b-hip-hop-albums?chartDate=1997-10-04 | tiêu đề = Charts | author = | ngày = | ngày truy cập = 10 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Billboard | ngôn ngữ = }}</ref> Sau đó, ''My Way'' đã đạt vị trí quán quân trên bảng ''Billboard'' R&B/Hip-Hop Albums trong ba tuần lễ liên tiếp, cùng với vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng ''Billboard'' 200, album trở thành một thành công lớn đối với Usher. Album đã được chứng nhận 6 đĩa bạch kim ở Mỹ, và giành được tận sáu đề cử trong lễ trao giải [[Giải Grammy|Grammy]]. Tính riêng ở Mỹ, ''My Way'' đã được tiêu thụ 6 triệu bản,<ref name="US sales">{{chú thích sách|title=Today's Superstars Entertainment &ndash; Usher |first=Geoffrey M. |last=Horn|isbn=978-0-8368-4235-7 |publisher=[[Gareth Stevens Publishing]] |month=July |year=2005 |page=21 |url=http://books.google.co.nz/books?id=E2suvOJRtGAC&pg=PT22&ei=n-5-TY6FN4b2tgOf9Pj-BQ&sa=X&oi=book_result&ct=result&resnum=2&ved=0CCwQ6AEwATgK#v=onepage&q=%22My%20Way%2C%20went%20on%20to%20sell%20more%20than%20six%20million%20copies%20in%20the%20United%20States%20alone%22&f=false}}</ref> và 7 triệu bản trên toàn thế giới.<ref name="jive">{{chú thích web|url=http://www.jiverecords.com/artists/usher|title=Usher|publisher=[[Jive Records]]|accessdate=ngày 3 tháng 3 năm 2011}}</ref>
 
==Danh sách ca khúc==
{{tracklist
| title1 = [[You Make Me Wanna...]]
| length1 = 3:39
| title2 = Just Like Me
| note2 = hợp tác với [[Lil' Kim]]
| length2 = 3:26
| title3 = [[Nice & Slow]]
| length3 = 3:48
| title4 = Slow Jam
| note4 = hợp tác với [[Monica (ca sĩ)|Monica]]
| length4 = 4:40
| title5 = [[My Way (bài hát của Usher)|My Way]]
| length5 = 3:38
| note6 = hợp tác với [[Jermaine Dupri]]
| title6 = Come Back
| note7 = hợp tác với [[Jermaine Dupri]]
| length6 = 3:12
| title7 = I Will
| length7 = 3:55
| title8 = [[Bedtime (bài hát)|Bedtime]]
| length8 = 4:45
| title9 = One Day You'll Be Mine
| length9 = 3:23
| title10 = You Make Me Wanna... <small>(Extended Version)</small>
| length10 = 5:19
}}