Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wojciech Jaruzelski”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: them the loai using AWB
n clean up, replaced: → (3), {{flagicon → {{Biểu tượng lá cờ using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
| name = Wojciech Witold Jaruzelski
| image = Gen. Wojciech Jaruzelski 13 grudnia 1981.JPG{{!}}border
| caption = Jaruzelski vào năm 1981
| office = [[Tổng thống Ba Lan|Tổng thống đầu tiên của Cộng hoà Ba Lan]]<br>[[Tổng thống Ba Lan|Tổng thống thứ hai của Cộng hoà Nhân dân Ba Lan]]
Dòng 23:
| term_end3 = [[6 tháng 11]] năm [[1985]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1981|2|11|1985|11|6}}
| predecessor3 = [[Joszef Pinkowski]]
| successor3 = [[Zbigniew Messner]]
| 3blankname3 = Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
| 3namedata3 = [[Henryk Jabłons]]
Dòng 34:
| birth_date = [[6 tháng 7]] năm [[1923]]
| birth_place = [[Kurów]], [[Ba Lan]]
| death_date = [[25 tháng 5]] năm [[2014]] (90 tuổi)
| death_place = [[Warsaw]], [[Ba Lan]]
| resting_place = [[Nghĩa trang Quân đội Powązki]], [[Warsaw]]
Dòng 43:
| religion = [[Công giáo Roma]] (tháng 5 năm 2014) <br> [[Vô thần|Thuyết Vô thần]] (trước tháng 5 năm 2014)
| party = [[Đảng Công nhân Ba Lan]] (1944-1948)<br>[[Đảng Công nhân Liên đoàn Ba Lan]] (1948-1989) <br> [[Độc lập (Chính trị gia)|Độc lập]] (1990-2014)
| allegiance = {{flagiconBiểu tượng lá cờ|Ba Lan}} [[Cộng hòa Nhân dân Ba Lan]]
| branch = [[Quân đội Nhân dân Ba Lan]]
| serviceyears = 1943-1989
Dòng 65:
[[Thể loại:Người nhận Huân chương Lenin]]
[[Thể loại:Mất năm 2014]]
 
[[Thể loại:Tử vong do đột quỵ]]