Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quan thoại”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (21), → (9) using AWB
Dòng 44:
{{Infobox Chinese
|title = Quan thoại
|l = tiếng của quan chức
|t = [[wikt:官話|官話]]
|s = 官话
|p = Guānhuà
|w = Kuan<sup>1</sup>-hua<sup>4</sup>
|altname = Bắc Phương thoại
|l2 = tiếng phương bắc
|c2 = 北方話
|p2 = Běifānghuà
|w2 = Pei<sup>3</sup>-fang<sup>1</sup>-hua<sup>4</sup>
}}
'''Quan thoại''' ({{zh|t={{linktext|官話}}|s={{linktext|官话}}|p=Guānhuà}}) là một nhóm [[Tiếng Trung Quốc|các dạng tiếng Trung Quốc]] có liên quan đến nhau được nói khắp miền Bắc và Tây Nam [[Trung Quốc|nước này]]. Nhóm này gồm cả [[phương ngữ Bắc Kinh]], phương ngữ được chọn làm cơ sở ngữ âm cho [[tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn]]. Vì phần lớn vùng phương ngữ Quan thoại nằm ở miền bắc Trung Quốc, nhóm này có khi được gọi là '''Bắc Phương thoại''' ({{zh|labels=no|s=北方话|p=běifānghuà}}). Nhiều dạng Quan thoại địa phương không thông hiểu lẫn nhau. Tuy vậy, Quan thoại vẫn thường đứng đầu trong [[Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng|danh sách ngôn ngữ theo số người bản ngữ]] (với gần một tỷ người).
Dòng 67:
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{Tiếng Trung Quốc}}
 
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Trung Quốc]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Malaysia]]