Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thỏ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 27.67.218.159 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Newone
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Taxobox
| name = Thỏ hay còn được gọi là Thọ
| fossil_range = {{Fossil range|53|0}}Late Eocene-Holocene
| image = Sylvilagus audubonii.jpg
Dòng 21:
''[[Poelagus]]''
}}
'''Thọ''' loài này có đặc tính sinh hoạt rất đặc biệt. Mỗi khi chúng giận dữ, nhọng nhẹo hay cáu bẩn thì gương mặt sẽ bự lên. Mặt càng bự chứng tỏ càng giận dự
'''Thỏ''' là [[lớp Thú|động vật có vú]] nhỏ được xếp vào họ [[Leporidae]] thuộc bộ [[Lagomorpha]], sinh sống ở nhiều nơi trên thế giới. Thỏ được phân loại thành bảy loại, điển hình như thỏ rừng châu Âu (Oryctolagus cuniculus), thỏ đuôi bông (giống Sylvilagus; 13 species), thỏ Amami (Pentalagus furnessi, 1 loài thỏ quý hiếm ở [[Amami Ōshima|Amami Oshima]], [[Nhật Bản|Nhật]]). Còn nhiều loài thỏ khác trên thế giới; thỏ đuôi bông, thỏ cộc và thỏ rừng được xếp vào bộ Lagomorpha. Tuổi thọ của thỏ từ 4 tới 10 năm, thời kỳ mang thai khoảng 31 ngày.
 
== Phân biệt với thỏ rừng ==