Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Điện tích”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại
n Đã lùi lại sửa đổi của 205.189.194.235 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Quenhitran
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 26:
 
== Ký hiệu và đơn vị đo lường==
* Điện tích âm có ký hiệu '''− Q'''.
* Điện tích dương có ký hiệu '''+ Q.'''
 
Mọi điện tích đo bằng đơn vị [[Coulomb (đơn vị)|Coulomb]], ký hiệu '''C'''. Đơn vị Coulomb được định nghĩa như sau:
:<math>1 C = 6,24 \times 10^{18} e</math> electron.
 
==Tính chất==
Trong điều kiện tự nhiên, mọi vật có tổng điện bằng 0 . Khi vật cho hay nhận Điện tử âm vật sẻ trở thành [[Điện tích âm]] hay [[Điện tích dương]] . Mọi Điện tích đều có các đặc tính sau
 
:{|width=100%
|-
| '''Vật ''' || ''' ''' || '''Điện tích '''|| '''Điện lượng''' || '''Điện trường ''' || ''' Từ trường '''
|-
| Vật || + <math>e^- </math> || [[Điện tích âm]] || -Q ||[[File:VFPt_minus_thumb.svg|100px]] || B ↓
|-
| Vật || - <math>e^- </math> || [[Điện tích dương]] || +Q || [[File:VFPt_plus_thumb.svg|100px]] || B ↑
|-
|}
 
===Điện lượng của Điện tích===
Điện lượng cho biết số lượng điện trên Điện tích có ký hiệu Q đo bằng đơn vị Coulomb C . Điện lượng của Điện tích được tính bằng công thức
 
:<math>Q = D A = \epsilon E A</math>
 
===Điện trường của Điện tích===
Điện trường tạo ra từ các đường lực điện bao quanh lấy Điện tích có ký hiệu E đo bằng đơn vị . Điện trường của Điện tích âm tạo ra từ các đường lực điện hướng vô . Điện trường của Điện tích dương tạo ra từ các đường lực điện hướng ra
: [[File:VFPt_minus_thumb.svg|100px]] [[File:VFPt_plus_thumb.svg|100px]]
====Cường độ điện trường ====
Tương quan giửa Mật độ điện trường , Điện lượng và Điện trường
:<math>D= \frac{Q}{A} = \epsilon E</math>
Cường độ điện lượng
:<math>Q= DA= \epsilon E A</math>
Cường độ điện trường
:<math>E= \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math>
 
Cường độ điện trường của Điện tích có diện tích hình cầu có diện tích <math>A = 4 \pi r^2 </math>
:<math> E = \frac{Q}{4 \pi r^2 \epsilon} </math>
 
====Mật độ điện trường ====
:<math>\phi_E = E A = \frac{Q}{\epsilon} </math>
Dưới dạng phương trình tích phân
:<math>\phi_E = \int E dA </math>
 
====Định luật Gauss về mật độ Điện trường====
[[Định luật Gauss]] về Điện trường có thể biểu diển bằng công thức tích phân như sau
:<math>\phi_E= E A = \int E dA = \frac{Q}{\epsilon }</math>
 
===Từ trường của Điện tích===
====Cường độ từ trường====
Tương quan giửa H , B và I
: <math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math>
Mật độ từ trường
: <math>B = \frac{\mu I}{A}</math>
 
====Định luật Gauss về từ trường====
: <math>\phi_B = BA = \mu I = \int B dA</math>
 
===Điện từ trường của Điện tích===
Lực từ tạo ra từ trường của điện tích di chuyển
:<math>F_B = \pm Q v B = I (t v) B = I B l</math>
:<math> v = \frac{I B l}{QB} = I \frac{l}{Q}</math>
:<math>Q = I \frac {l}{v} = I t</math>
:<math> I = \frac{Q}{t} </math>
:<math>B = \frac{F}{I l}</math>
 
Điện từ trường của Điện tích
:<math>F_{EB} = F_E + F_B = QE \pm Q v B = Q(E \pm vB)</math>
 
Khi v=0
: <math>F_{EB} =QE = F_E</math>
 
Khi v khác 0
: <math>QE = QvB</math>
: <math>E = vB</math>
: <math>B = \frac{1}{v}B</math>
: <math>v = \frac{E}{B}</math>
 
==Tương tác điện tích==
Hàng 119 ⟶ 49:
 
===Tương tác giữa điện tích và điện===
''Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện có điện lực <math>FF_E</math> tạo ra dòng điện tích di chuyển thẳng hàng có điện trường E tuân theo [[định luật Ampere]]'':
:<math>Q = D AE = \epsilon E Afrac{F_E}{Q}</math>
 
Vì vậy
Lực tạo ra điện trường
: <math>FF_E = Q E</math>
Năng lực
: <math>W = F l = Q E l = Q V</math>
Điện lượng
: <math>Q =\frac{W}{V} = \frac{F}{E}</math>
Điện thế
: <math>V =\frac{W}{Q} = El</math>
Cường độ điện trường
: <math> E = \frac{V}{l} = \frac{F}{Q}</math>
 
===Tương tác giữa điện tích và từ===
''Tương tác giữa điện tích di chuyển và nam châm từ có từ lực <math>FF_B</math> tạo ra từ trường B vuông góc với điện trường E tuân theo [[định luật Lorentz]]'':
:<math>FF_B = \pm Q v B</math>
 
Vậy:
Từ trên
:<math>F = QvBB = ItvB =\frac{F_B}{Q IBlv}</math>
:<math> v = \frac{IBlF_B}{QvB}Q = \frac{Il}{QB}</math>
:<math>Q = I \frac{v}{l} = I t</math>
:<math>I = \frac{Q}{t}</math>
 
===Tương tác giữa điện tích cùng với điện và từ===
Hàng 150 ⟶ 71:
:<math>QE = QvB</math>
:<math>E = vB</math>
:<math>B = (\frac{1}{v}) EB</math>
:<math>v = \frac{E}{B}</math>
 
==Lực tương tác điện tích==
Hàng 157 ⟶ 77:
| [[Lực tĩnh điện]] || <math>F_Q=K \frac{|Q_+| |Q_-|}{r^2}</math>
|-
| [[Lực động điện]] || <math>F_E=QE</math>
|-
| [[Lực động từ]] || <math>F_B=\pm Q v B</math>