Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Fürst”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Ranks of Nobility}}
'''Fürst''' (tạm dịch là ''giai cấp vương hầu'') là một trong những tước hiệu cao nhất trong hệ thống quý tộc ở Đức, tương đương với [[công tước]]. Trong thời kỳ của [[đế quốc La Mã Thần thánh]], Fürst thường là những ngườilãnh trịchúa cai trị các lãnh thổđịa có chủ quyền, cấp bậcđịa vị chỉ dưới các[[Hoàng vuađế La Mã Thần thánh|hoàng đế (''Kaiser'')]] và [[quốc vương]] (''König''). Trong thời Hậu trung cổ, các quý tộc bậc Herzog (công tước), Landgraf, Markgraf và Pfalzgraf (hầu tước) đều thuộc về giai cấp Fürst. [[Tuyển hầu tước]] (tiếng Anh: ''Elector'', tiếng Đức: {{lang-de|''Kurfürst''}}) là những quý tộc cao người trong đẳng cấp này được quyền bầu hoàng đế La Mã Thần thánh.<ref name="DDNP1">{{cite encyclopedia |encyclopedia=[[Duden]] |title=Definition of the German title Fürst |url=http://www.duden.de/rechtschreibung/Fuerst |language=de }}</ref>
 
Các lãnh thổ cai trị được gọi là công quốc (''{{lang-de|Fürstentum}}''),<ref name="DDNP3">{{cite encyclopedia |encyclopedia=[[Duden]] |title=Definition of Fürstentum |url=http://www.duden.de/rechtschreibung/Fuerstentum |language=de }}</ref> triều đình của họ gọi là Fürstenhaus, và các hậu duệ (không trị vì) của một Fürst có tước hiệu và được gọi trong tiếng Đức là Prinz (hoàng tử) hoặc Prinzessin (công chúa).<ref name="DDNP2">{{cite encyclopedia |encyclopedia=[[Duden]] |title=Definition of the German title Prinz |url=http://www.duden.de/rechtschreibung/Prinz |language=de }}</ref> Ngôn ngữ tiếng Anh sử dụng từ hoàng tử ''prince'' cho cả hai khái niệm. Ngôn ngữ gốc Latin (tiếng Pháp, tiếng Ý, Rumani, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha) cũng sử dụng một thuật ngữ duy nhất, trong khi Hà Lan cũng như các vùng [[Scandinavia]] và ngôn ngữ Slav (Nga, Ba Lan, Serbia, vv) sử dụng những từ riêng biệt tương tự như trong tiếng Đức.