Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Amadou Moutari”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: {{birth date and age → {{Ngày sinh và tuổi, → (40), {{Infobox football biography → {{Thông tin tiểu sử bóng đá using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa số liệu của tham số bản mẫu
Dòng 9:
|height = {{height|m=1,70}}<ref name = "NFT"/>
|position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
|currentclub = [[Budapest HonvédAl-Ain FC|Budapest HonvédAl-Ain]]
|clubnumber = 4020
|youthyears1 =
|youthclubs1 =
Dòng 37:
|caps6 = 10
|goals6 = 3
|years7 = 2019–2019–2020
|clubs7 = [[Budapest Honvéd FC|Budapest Honvéd]]
|caps7 = 1230
|goals7 = 34
|years8 = 2020–
|clubs8 = [[Al-Ain FC|Al-Ain]]
|caps8 = 1
|goals8 = 0
|nationalyears1 = 2012–
|nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Niger|Niger]]
|nationalcaps1 = 2331
|nationalgoals1 = 1
|club-update = 1027 tháng 116 năm 20192020
|ntupdate = 2313 tháng 310 năm 20192020
}}
'''Tidjani Amadou Moutari Kalala''' (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1994) là một [[cầu thủ bóng đá]] [[Niger]] thi đấu cho câu lạc bộ Hungary [[Ferencvárosi TC|Ferencváros]], ở vị trí [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ]].
Hàng 64 ⟶ 68:
 
===Câu lạc bộ===
{{updated|1027 tháng 116 năm 20192020}}
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|+ Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Hàng 132 ⟶ 136:
|2019–20<ref name = "SW"/>
|valign="center"|Nemzeti Bajnokság I
|1230||34||18||01||4||0||1742||35
|-
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp
!137155!!2324!!1926!!67!!10!!0!!166190!!2931
|}
 
===Quốc tế===
{{updated|ngày 2313 tháng 310 năm 20192020}}<ref name = "NFT"/>
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
Hàng 156 ⟶ 160:
|2016||2||0
|-
|2019||511||1
|-
!Tổng||232020||1||0
|-
!Tổng||31||1
|}
 
===Bàn thắng qốcquốc tế===
{{updated|match playedngày 19 tháng 5 năm 2019}}<ref name = "SW"/>
 
:''Bàn thắng và kết quả của Niger được để trước.''