Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Amadou Moutari”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa số liệu của tham số bản mẫu |
|||
Dòng 9:
|height = {{height|m=1,70}}<ref name = "NFT"/>
|position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
|currentclub = [[
|clubnumber =
|youthyears1 =
|youthclubs1 =
Dòng 37:
|caps6 = 10
|goals6 = 3
|years7 =
|clubs7 = [[Budapest Honvéd FC|Budapest Honvéd]]
|caps7 =
|goals7 =
|years8 = 2020–
|clubs8 = [[Al-Ain FC|Al-Ain]]
|caps8 = 1
|goals8 = 0
|nationalyears1 = 2012–
|nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Niger|Niger]]
|nationalcaps1 =
|nationalgoals1 = 1
|club-update =
|ntupdate =
}}
'''Tidjani Amadou Moutari Kalala''' (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1994) là một [[cầu thủ bóng đá]] [[Niger]] thi đấu cho câu lạc bộ Hungary [[Ferencvárosi TC|Ferencváros]], ở vị trí [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ]].
Hàng 64 ⟶ 68:
===Câu lạc bộ===
{{updated|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|+ Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Hàng 132 ⟶ 136:
|2019–20<ref name = "SW"/>
|valign="center"|Nemzeti Bajnokság I
|
|-
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp
!
|}
===Quốc tế===
{{updated|ngày
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
Hàng 156 ⟶ 160:
|2016||2||0
|-
|2019||
|-
|-
!Tổng||31||1
|}
===Bàn thắng
{{updated|
:''Bàn thắng và kết quả của Niger được để trước.''
|