Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Thị (示)”
Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 08:44, ngày 24 tháng 11 năm 2020
Bộ Thị còn gọi là Bộ Kỳ, bộ thứ 113 có nghĩa là "chỉ thị" hoặc "thần đất" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
示 Thị (113) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 示 (U+793A) [1] | |
Giải nghĩa: chỉ thị, thần đất | |
Bính âm: | shì |
Chú âm phù hiệu: | ㄕˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | shyh |
Wade–Giles: | shih4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sih |
Việt bính: | si6 |
Bạch thoại tự: | sī |
Kana: | シ shi しめす shimesu |
Kanji: | 示偏 shimesuhen ネ偏 nehen |
Hangul: | 보일 boil |
Hán-Hàn: | 시 si |
Hán-Việt: | thị, kỳ |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 472 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Thị (示)
Chữ thuộc Bộ Thị (示)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 示 礻 |
1 | 礼 |
2 | 礽 |
3 | 社 礿 祀 祁 祂 祃 |
4 | 祄 祅 祆 祇 祈 祉 祊 祋 祌 祍 祎 |
5 | 祏 祐 祑 祒 祓 祔 祕 祖 祗 祘 祙 祚 祛 祜 祝 神 祟 祠 祡 祢 |
6 | 祣 祤 祥 祦 祧 票 祩 祪 祫 祬 祭 祮 祯 |
7 | 祰 祱 祲 祳 祴 祵 祶 祷 祸 |
8 | 祹 祺 祻 祼 祽 祾 祿 禀 禁 禂 禃 禄 |
9 | 禅 禆 禇 禈 禉 禊 禋 禌 禍 禎 福 禐 禑 禒 禓 禔 禕 禖 禗 禘 禙 |
10 | 禚 禛 禜 禝 禞 禟 禠 禡 禢 禣 |
11 | 禤 禥 禦 |
12 | 禧 禨 禩 禪 禫 |
13 | 禬 禭 禮 禯 |
14 | 禰 禱 |
15 | 禲 |
17 | 禳 禴 |
18 | 禵 |
19 | 禶 禷 |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thị (示). |
Tra 示 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |