Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Điền (田)”

Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:31, ngày 25 tháng 11 năm 2020


Bộ Điền, bộ thứ 102 có nghĩa là "ruộng" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.


Điền (102)
Bảng mã Unicode: (U+7530) [1]
Giải nghĩa: ruộng
Bính âm:tián
Chú âm phù hiệu:ㄊㄧㄢˊ
Quốc ngữ La Mã tự:tyan
Wade–Giles:tBản mẫu:Asperien2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:tìhn
Việt bính:tin4
Bạch thoại tự:tiân
Kana:でん, た den, ta
Kanji:田偏 tahen
Hangul:밭 bat
Hán-Hàn:전 jeon
Hán-Việt:điền
Cách viết: gồm 5 nét

Trong Từ điển Khang Hy có 192 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Điền (田)

Chữ thuộc Bộ Điền (田)

Số nét
bổ sung
Chữ
0
1 𤰓 𤰔
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17

Liên kết ngoài