Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Sinh (生)”
Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Bản mới nhất lúc 06:53, ngày 25 tháng 11 năm 2020
Bộ Sinh, bộ thứ 100 có nghĩa là "sống" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
生 Sinh (100) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 生 (U+751F) [1] | |
Giải nghĩa: sống, đẻ | |
Bính âm: | shēng |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄥ |
Quốc ngữ La Mã tự: | sheng |
Wade–Giles: | shêng1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sāang |
Việt bính: | saang1 |
Bạch thoại tự: | seng |
Kana: | セイ, ショ- sei, shō いきる ikiru |
Kanji: | 生 umareru |
Hangul: | 날 nal |
Hán-Hàn: | 생 saeng |
Hán-Việt: | sinh |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Sinh (生) sửa
Chữ thuộc Bộ Sinh (生) sửa
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 生/sinh/ |
4 | 甠/tình/ |
5 | 甡/sân/ |
6 | 產/sản/ 産/sản/ |
7 | 甤/nhuy/ 甥/sinh/ 甦/tô/ |
9 | 甧 |
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Sinh (生). |
Tra 生 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |