Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Yêu (幺)”
Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 01:28, ngày 28 tháng 11 năm 2020
Bộ Yêu, bộ thứ 52 có nghĩa là "nhỏ nhắn" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
幺 Yêu (52) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 幺 (U+5E7A) [1] | |
Giải nghĩa: nhỏ nhắn | |
Bính âm: | shǔ |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄨˇ |
Wade–Giles: | shu3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | syu2 |
Việt bính: | syu2 |
Kana: | ショ, ソ sho, so ねずみ nezumi |
Kanji: | 鼠 nezumi |
Hangul: | 쥐 jwi |
Hán-Hàn: | 서 seo |
Hán-Việt: | yêu |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 50 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Yêu (幺)
Chữ thuộc Bộ Yêu (幺)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 幺/yêu/ |
1 | 幻/huyễn/ |
2 | 幼/yếu/ |
6 | 幽/u/ |
9 | 幾/cơ/ |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Yêu (幺). |
Tra 幺 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |