Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Kỷ (己)”
Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 02:18, ngày 28 tháng 11 năm 2020
Bộ Kỷ, bộ thứ 49 có nghĩa là "một mình" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
己 Kỷ (49) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 己 (U+5DF1) [1] | |
Giải nghĩa: một mình | |
Bính âm: | jǐ |
Chú âm phù hiệu: | ㄐㄧˇ |
Wade–Giles: | chi3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | géi |
Việt bính: | gei2 |
Bạch thoại tự: | kí |
Kana: | キ ki つちのと tsuchinoto おのれ onore |
Kanji: | 己 onore |
Hangul: | 몸 mom |
Hán-Hàn: | 기 gi |
Hán-Việt: | kỷ |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Chữ Tỵ 巳 là chi thứ sáu trong mười hai địa chi tương ứng với con giáp là rắn. Kỷ là can thứ sáu trong mười thiên can.
Trong Từ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Kỷ (己)
Chữ thuộc Bộ Kỷ (己)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 己/kỷ/ 已/dĩ/ 巳/tỵ/ |
1 | 巴/ba/ |
4 | 巵/chi/ |
5 | 巶/chiêu/ |
6 | 巷/hạng/ 巸/sĩ/ 巹/cẩn/ 巺/tốn/ |
7 | 巼 |
9 | 巽/tốn/ |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Kỷ (己). |
Tra 己 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |