Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (2) using AWB
Dòng 433:
|- align=center
|8||Laopaoxong Navongxay|| ||Phó Tỉnh trưởng tỉnh Xaysomboun||
|}
 
=== Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (2021-2026) ===
Ban Chấp hành Trung ương khóa XI bao gồm 71 Ủy viên chính thức và 10 Ủy viên dự khuyết
{| class="wikitable" width="100%"
|- align="center"
! rowspan="2" style="width:50px" |STT
! rowspan="2" style="width:120px" |Họ và tên
! colspan="2" style="width:120px" |Chức vụ
! rowspan="2" |Ghi chú
|- align="center"
! Đảng
! Nhà nước
|- align="center"
| rowspan="2" |1|| rowspan="2" |Thongloun Sisoulith|| rowspan="2" |Tổng Bí thư Đảng Nhân dân Cách mạng Lào||Thủ tướng Chính phủ ||
|- align="center"
| ||
|- align="center"
|2||Phankham Viphavanh||Ủy viên Bộ Chính trị||Phó Chủ tịch Nước||
|- align="center"
|3||Pany Yathotou||Ủy viên Bộ Chính trị||Chủ tịch Quốc hội||
|- align="center"
| rowspan="2" |4|| rowspan="2" |Bounthong Chitmany|| rowspan="2" |Ủy viên Bộ Chính trị
Thường trực Ban Bí thư
|Tổng Thanh tra Chính phủ||
|- align="center"
|Phó Thủ tướng Chính phủ||từ tháng 4/2016
|- align="center"
|5||Xaysomphone Phomvihane||Ủy viên Bộ Chính trị
|Phó Chủ tịch Quốc hội||con của Kaysone Phomvihane
|- align="center"
| rowspan="2" |6|| rowspan="2" |Chansamone Chanyalath|| rowspan="2" |Ủy viên Bộ Chính trị<br>||Phó Thủ tướng Chính phủ||
|- align="center"
|Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng||
|- align="center"
|7||Khamphanh Phommathat||Ủy viên Bộ Chính trị<br>Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương|| ||
|- align="center"
|8||Sinlavong Khoutphaythoune||Ủy viên Bộ Chính trị<br>Bí thư Thành ủy Vientian||Đô trưởng Vientian||
|- align="center"
|9||Sonexay Siphandone||Ủy viên Bộ Chính trị||Phó Thủ tướng Chính phủ
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|con của Khamtay Siphandone
|- align="center"
|10||Kikeo Khaykhamphithoune||Ủy viên Bộ Chính trị
|Bộ trưởng Bộ Thông tin, Văn hóa và Du lich||
|- align="center"
|11||Vilay Lakhamfong||Ủy viên Bộ Chính trị
|Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ An ninh||
|- align="center"
|12||Sisay Leudetmounsone||Ủy viên Bộ Chính trị
| Phó Chủ tịch Quốc hội ||Nữ
|- align="center"
|13||Saleumxay Kommasith||Ủy viên Bộ Chính trị ||Bộ trưởng Bộ Ngoại giao||
|- align="center"
|14||Khamphanh Pheuyavong|| Bí thư Trung ương Đảng
Bí thư Tỉnh ủy Oudomxay
|Tỉnh trưởng Oudomxay||
|- align="center"
|15||Anupap Tunalom||Bí thư Trung ương Đảng|| Phó Đô trưởng Vientian||
|- align="center"
|16||Thongsolit Mangphomek||Bí thư Trung ương Đảng||Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia
|
|- align="center"
|17||Sounthone Xayachak||Bí thư Trung ương Đảng
Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương
| ||Nữ
|- align="center"
|18||Viengthong Siphandone||Bí thư Trung ương Đảng||Chủ tịch Kiểm toán Nhà nước Lào||Con gái của Khamtay Siphandone
|- align="center"
|19||Chaleun Yea Paoher||Ủy viên Trung ương Đảng
| ||
|- align="center"
|20||Sommat Phonsena|| Ủy viên Trung ương Đảng|| ||
|- align="center"
|21||Khampheng Saysompheng||Ủy viên Trung ương Đảng||Bộ trưởng Lao động và Phúc lợi Xã hội||
|- align="center"
|22||Suvon Luangbounmy||Ủy viên Trung ương Đảng||Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân
|
|- align="center"
|23||Khamjen Vongphosy||Ủy viên Trung ương Đảng
|Bộ trưởng, Chánh Văn phòng Phủ Thủ tướng||
|- align="center"
|24||Khamphanh Sitthidampha||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Vientiane
|Tỉnh trưởng Vientiane||
|- align="center"
|25||Khampheuy Bouddavieng
| Ủy viên Trung ương Đảng
Nguyên Bí thư Tỉnh ủy Sekong
|Nguyên Tỉnh trưởng Sekong ||
|- align="center"
|26||Thongloi Silivong
| Ủy viên Trung ương Đảng||Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
|- align="center"
|27||Inlavanh Keobounphan||Ủy viên Trung ương Đảng
|Chủ tịch Hội Phụ nữ Quốc gia||Nữ
|- align="center"
|28||Khamkhan Chanthavisouk||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Luang Prabang
|Tỉnh trưởng Luang Prabang||
|- align="center"
|29||Khemmany Phonsena||Ủy viên Trung ương Đảng
|Bộ trưởng Bộ Công thương ||Nữ
|- align="center"
|30||Boviengkham Vongdara||Ủy viên Trung ương Đảng
|Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ||
|- align="center"
|31||Sonethanou Thammavong||Ủy viên Trung ương Đảng
|Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Quốc gia||con của Thongsing Thammavong
|- align="center"
|32||Vilayvong Boudakham||Ủy viên Trung ương Đảng
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
 
Bí thư Tỉnh ủy Champasak
|Tỉnh trưởng Tỉnh Champasak||
|- align="center"
|33||Phet Phomphiphak||Ủy viên Trung ương Đảng
|Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Thủ tướng||
|- align="center"
|34||Phongsavanh Sitthavong||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Xayabury
|Tỉnh trưởng Tỉnh Xayabury||
|- align="center"
|35||Vanxay Phengchumma||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Houaphanh
|Tỉnh trưởng Tỉnh Houaphanh||
|- align="center"
|36||Santiphap Phomvihan|| Ủy viên Trung ương Đảng
Bí thư Tỉnh ủy Savanakhet
|Tỉnh trưởng Tỉnh Savanakhet||Từ 2019
|- align="center"
|37||Bounkham Vorachit||Ủy viên Trung ương Đảng
|Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường||Nữ
|- align="center"
|38||Buakhong Nammavong||Ủy viên Trung ương Đảng
Bí thư Tỉnh ủy Bokeo
|Tỉnh trưởng Tỉnh Bokeo||
|- align="center"
|39||Sonexay Sitphaxay||Ủy viên Trung ương Đảng
|Thống đốc Ngân hàng Nhà nước||
|- align="center"
|40||Baykham Khatthiya||Ủy viên Trung ương Đảng ||Thứ trưởng Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội||Nữ
|- align="center"
|41||Arunxay Sounanalat||Ủy viên Trung ương Đảng
|Bí thư Đoàn Thanh niên Nhân dân Cách mạng Lào||
|- align="center"
|42||Suansavanh Viyaketh||Ủy viên Trung ương Đảng ||Tổng Thư ký Quốc hội||
|- align="center"
|43||Phoxay Xayasone||Ủy viên Trung ương Đảng ||Phó Tỉnh trưởng Tỉnh Savanakhet||
|- align="center"
|44||Pao Songnavongxay||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Phó Bí thư Tỉnh ủy Xaysombun
| Phó Tỉnh trưởng Tỉnh Xaysombun||
|- align="center"
|45||Leth Xayphone||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Attapeu
|Tỉnh trưởng tỉnh LAttapeu||
|- align="center"
|46||Kliang Uthakaisone||Ủy viên Trung ương Đảng
| Phó Tổng Tham mưu trưởng||
|- align="center"
|47||Bounchom Ubonpaseuth||Ủy viên Trung ương Đảng
|Thứ trưởng Bộ Tài chính||
|- align="center"
|48||Khamphoui Vannasan||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Phongsaly
| Tỉnh trưởng Tỉnh Phongsaly||
|- align="center"
|49||Leklai Sivilai||Ủy viên Trung ương Đảng
Bí thư Tỉnh ủy Sekong
|Tỉnh trưởng Tỉnh Sekong
|
|- align="center"
|50||Viengsavath Siphandone||Ủy viên Trung ương Đảng
|Thứ trưởng Bộ Công chính Vận tải||
|- align="center"
|51||Khamlay Sipraseuth||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Luang Namtha
| ||
|- align="center"
|52||Phout Simmalavong||Ủy viên Trung ương Đảng||Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Thể thao
|
|- align="center"
|53||Vanxay Phongsavanh||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Khammouan
|Tỉnh trưởng Khammouan||
|- align="center"
|54||Bounphaeng Phoummalaisit||Ủy viên Trung ương Đảng
|Thứ trưởng Bộ Y tế||
|- align="center"
|55||Alivong Phombunthe||Ủy viên Trung ương Đảng
|Chủ tịch Liên hiệp công đoàn Lào||Nữ
|- align="center"
|56||Phai Vi Siboulipha||Ủy viên Trung ương Đảng
| Thứ trưởng Bộ Tư pháp||
|- align="center"
|57||Phouvong Ounkhamsane|| Ủy viên Trung ương Đảng||Giám đốc Học viện Chính trị Hành chính quốc gia||Đến 2016
|- align="center"
|58||Pothong Chanmanixay||Ủy viên Trung ương Đảng
|Bộ trưởng Bộ Nội vụ||
|- align="center"
|59||Bounchan Sivongphan||Ủy viên Trung ương Đảng
 
Bí thư Tỉnh ủy Xiengkhoang
| ||
|- align="center"
|60||Thongsavanh Phomvihan||Ủy viên Trung ương Đảng ||Thứ trưởng Bộ Ngoại giao ||
|- align="center"
|61||Xayasana Khotphouthon||Ủy viên Trung ương Đảng
|Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao||
|- align="center"
|62||Athsaphangthong Siphandone||Ủy viên Trung ương Đảng||Phó Đô trưởng Vientiane||
|- align="center"
|63||Liberia Bouapao||Ủy viên Trung ương Đảng
|Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch, Tài chính và Kiểm toán của Quốc hội||
|- align="center"
|64||Boutsadee Thanamuang||Ủy viên Trung ương Đảng
|Chủ tịch Trung ương Hội Phụ nữ||
|- align="center"
|65||Kongthong Phongvichit||Ủy viên Trung ương Đảng||Thứ trưởng Bộ An ninh||
|- align="center"
|66||Ping Khalasasima||Ủy viên Trung ương Đảng ||Phó Chủ nhiệm Ủy ban Công nghệ và Môi trường Quốc hội ||
|- align="center"
|67||Po Vongkham Phommakon||Ủy viên Trung ương Đảng
|Phó Tổng Tham mưu trưởng ||
|- align="center"
|68||Vanthong Kongmany||Ủy viên Trung ương Đảng||Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị||
|- align="center"
|69||Daovong Phonekeo||Ủy viên Trung ương Đảng
|Thứ trưởng Bộ Năng lượng và mỏ||
|-
|70
|Khambay Damlat
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phó Chủ tịch Mặt trận Lào xây dựng đất nước
|
|-
|71
|Kongkeo Sayxongkham
|Ủy viên Trung ương Đảng
Bí thư Tỉnh ủy Bolikhamxai
|Tỉnh trưởng tỉnh Bolikhamxai
|
|}