Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Serin”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: decomposes → phân hủy using AWB
n Replace dead-url=no with url-status=live.
Dòng 47:
| Solubility = soluble
| pKa=2.21 (carboxyl), 9.15 (amino)<ref>Dawson, R.M.C., et al., ''Data for Biochemical Research'', Oxford, Clarendon Press, 1959.</ref>
}}}}'''Serine''' (ký hiệu là '''Ser''' hoặc '''S''')<ref>{{cite web|url=http://www.chem.qmul.ac.uk/iupac/AminoAcid/AA1n2.html|title=Nomenclature and Symbolism for Amino Acids and Peptides|publisher=IUPAC-IUB Joint Commission on Biochemical Nomenclature|year=1983|accessdate=5 March 2018|archiveurl=https://web.archive.org/web/20081009023202/http://www.chem.qmul.ac.uk/iupac/AminoAcid/AA1n2.html|archivedate=9 October 2008|deadurlurl-status=nolive}}</ref><ref>{{IUPAC-IUB amino acids 1983}}.</ref> là một axit ɑ-amin được sử dụng trong quá trình [[sinh tổng hợp protein]]. [[Axit amin]] này chứa một nhóm α-amino (tồn tại ở dạng −NH<sub>3</sub> <sup>+</sup> trong điều kiện sinh học), một nhóm axit α-carboxyl (ở dạng [[giảm proton]] là ''COO<sup>−</sup>'' trong điều kiện sinh học) và một chuỗi bên gồm một nhóm hydroxymethyl (xem [[hydroxyl]]), điều này khiến nó thành một axit amin [[phân cực]]. Axit amin này là ''không'' thiết yếu ở con người, có nghĩa là cơ thể có thể tự tổng hợp nó. Serine được mã hóa bởi các [[codon]] UCU, UCC, UCA, UCG, AGU và AGC.
 
== Chức năng ==